Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định chuyển đổi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học sang thuốc sinh học của nông hộ trồng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long = The determinants behind the conversion from chemical pesticides to bio-pesticides of rice farmers in the Mekong Delta | Khổng, Tiến Dũng |
2021 | Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định tham gia chương trình phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn của người dân ở Đồng bằng sông Cửu Long: Trường hợp nghiên cứu ở thành phố Cần Thơ và tỉnh An Giang = Factors affecting community’s participation decision to source-separation of municipal solid waste management in Mekong Delta | Khổng, Tiến Dũng; Huỳnh, Thị Đan Xuân; Huỳnh, Việt Khải |
2022 | Giải pháp thúc đẩy chuyển đổi sản xuất lúa theo hướng hữu cơ tại Đồng bằng sông Cửu Long: Nghiên cứu trường hợp tỉnh Vĩnh Long và các ngụ ý chính sách = Recommendations to convert from conventional to organic rice production in the Mekong Delta: Vinh Long province case study and policy implications | Khổng, Tiến Dũng |
2020 | Hiệu quả tài chính và sự sẵn lòng chuyển đổi sang mô hình lúa hữu cơ của nông hộ ở Đồng bằng sông Cửu Long = Financial efficiency and willingness to convert to organic rice model of farm households in the Mekong Delta | Khổng, Tiến Dũng |
2021 | Nghiên cứu mức sẵn lòng trả cho dịch vụ quản lý chất thải rắn sinh hoạt ở Đồng bằng sông Cửu Long: Cách tiếp cận tham số và phi tham số = Urban residents willingness to pay for domestic solid waste management service in Mekong Delta: Parametric and Non-parametric approaches | Huỳnh, Thị Đan Xuân; Khổng, Tiến Dũng; Huỳnh, Việt Khải |
2020 | Nghiên cứu mức sẵn lòng trả cho dịch vụ xe buýt nhanh BRT tại thành phố Cần Thơ: Tiếp cận bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên và định giá suy luận = Willingness to pay for Bus Rapid Transit (BRT) in Can Tho city: Contingent valuation methodology and Inferred valuation approach | Tống, Yên Đan; Khổng, Tiến Dũng; Bùi, Lê Thái Hạnh; Huỳnh, Anh Thi; Trần, Thị Kim Hương |
2021 | Nghiên cứu sự hài lòng khi tham gia hợp tác xã của nông hộ tại tỉnh Hậu Giang = Analysis of farmers’ satisfaction when participating in the agricultural cooperatives in Hau Giang province | Khổng, Tiến Dũng; Đỗ, Thị Hoài Giang |
2021 | Phân tích chuỗi giá trị lúa gạo chất lượng cao theo hướng gắn kết doanh nghiệp và hợp tác xã tại tỉnh An Giang = Analysis of high-quality rice value chain in An Giang province towards to link cooperative enterprise and cooperative | Khổng, Tiến Dũng |
2022 | Phân tích chuỗi giá trị và tình hình liên kết sản xuất và tiêu thụ chanh không hạt ở tỉnh Hậu Giang = Analysis of value chain and production and consumption linked status of persian lime in Hau Giang Province | Khổng, Tiến Dũng |
2021 | Phân tích hiệu quả tài chính và chuỗi giá trị phế liệu trên địa bàn thành phố Cần Thơ = Financial efficiency and value chain analysis of solid waste in Can Tho city | Khổng, Tiến Dũng; Huỳnh, Thị Đan Xuân |
2021 | Ứng dụng mô hình đánh giá tổng hợp DPSIR trong nghiên cứu thực trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt ở Đồng bằng sông Cửu Long = Applying DP SIR model in assessing domestic solid waste management in the Mekong Delta | Huỳnh, Thị Đan Xuân; Khổng, Tiến Dũng; Huỳnh, Việt Khải; Ngô, Thị Thanh Trúc; Tống, Yên Đan |