Showing results 1 to 20 of 21
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Ảnh hưởng của mật độ lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) giống ương trong hệ thống tuần hoàn = Effects of different densities on growth and survival rate of pompano (Trachinotus blochii) fingerlings reared in circulating water system | Lý, Văn Khánh; Cao, Mỹ Án; Trần, Ngọc Hải |
2020 | Ảnh hưởng của mật độ ương lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá nâu (Scatophagus argus) giống trong ao đất | Lê, Quốc Việt; Lý, Văn Khánh; Lê, Văn Thông; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Kotani, Tomonari; Trần, Ngọc Hải |
2020 | Ảnh hưởng của thức ăn khác nhau lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) | Lý, Văn Khánh; Cao, Mỹ Án; Trần, Ngọc Hải |
2021 | Ảnh hưởng của tỷ lệ C : n lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) ương theo công nghệ biofloc = Effects of C : N ratio on growth and survival of snubnose pompano juvenile (Trachinotus blochii) reared in biofloc system | Lý, Văn Khánh; Dương, Thị Mỹ Hận; Trần, Ngọc Hải |
2021 | Ảnh hưởng của độ mặn lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) giai đoạn cá hương lên giống = Effects of salinity on growth performance of early juveniles of Snubnose pompano (Trachinotus blochii) | Trần, Ngọc Hải; Lý, Văn Khánh; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Lê, Quốc Việt |
2022 | Ảnh hưởng của độ mặn lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) giống ương trong hệ thống tuần hoàn = Effect of salinities on growth and survival rate of pompano fish (trachinotus blochii) nursed in a circulating system | Lý, Văn Khánh; Cao, Mỹ Án; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Trần, Ngọc Hải |
2022 | Ảnh hưởng thời điểm bổ sung thức ăn tổng hợp lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) giai đoạn = Effects of feeding time on growth performance and survival of early juveniles of snubnose pompano (Trachinotus blochii) | Lê, Quốc Việt; Lý, Văn Khánh; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Trần, Ngọc Hải |
2020 | Chu kỳ sinh sản của bào ngư bầu dục (haliotis ovina gmelin, 1791) phân bố tại đảo Nam Du, tỉnh Kiên Giang | Ngô, Thị Thu Thảo; Lê, Quang Nhã; Lý, Văn Khánh; Cao, Mỹ Án; Trần, Ngọc Hải; Trần, Đắc Định |
2020 | Chu kỳ sinh sản của điệp (giống Chlamys, họ Pectinidae) phân bố tại đảo Nam Du, tỉnh Kiên Giang = Reproductive cycle of scallop (Chlamys, Pectinidae) distributed in Nam Du Island, Kien Giang province | Ngô, Thị Thu Thảo; Trần, Đắc Định; Trần, Ngọc Hải; Lý, Văn Khánh; Cao, Mỹ Án; Lê, Quang Nhã |
2020 | Hiện trạng kỹ thuật nghề nuôi cá chim vây vàng trong lồng biển tại tỉnh Ninh Thuận và Khánh Hòa | Lý, Văn Khánh; Võ, Nam Sơn; Trần, Ngọc Hải |
2021 | Hiện trạng kỹ thuật và tài chính mô hình nuôi cá mú (Epinephalus sp.) trong lồng ở tỉnh Kiên Giang = Technical and financial status of cage-raising model of grouper (Epinephalus sp.) in Kien Giang province | Lý, Văn Khánh; Lâm, Hoài Son; Nguyễn, Thanh Long |
2020 | Khảo sát hiện trạng khai thác các loài bào ngư (haliotis) tạii quần đảo Nam Du, Tỉnh Kiên Giang | Ngô, Thị Thu Thảo; Lê, Quang Nhã; Huỳnh, Văn Rạng; Lý, Văn Khánh; Cao, Mỹ Án; Trần, Ngọc Hải; Trần, Đắc Định |
2021 | Khảo sát hoạt động khai thác và tiêu thụ tôm mũ ni (Thenus orientalis) tại vùng biển Nam Du và Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang = Fisheries and consumption status of sand lobster (Thenus orientalis) at Nam Du and Ha Tien areas, Kien Giang province | Ngô, Thị Thu Thảo; Lê, Quang Nhã; Lý, Văn Khánh; Cao, Mỹ Án; Trần, Ngọc Hải; Trần, Đắc Định |
2021 | Khảo sát thành phần loài và thành phần hóa học giống hải sâm ngận Stichopus Brandt, 1835 (Stichopodidae) ở đảo Nam Du, tỉnh Kiên Giang = Investigating species and proximate compositions of the sea cucumber genus Stichopus Brandt, 1835 (Stichopodidae) in Nam Du island, Kien Giang province | Nguyễn, Thị Ngọc Anh; Lý, Văn Khánh; Trần, Đắc Định |
2022 | Nghiên cứu ương giống tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) với mật độ khác nhau theo công nghệ biofloc tại Cà Mau = Study on nursing giant freshwater prawn (Macrobrachium rosenbergii) postlarvae with different stocking densities applying biofloc technology in Ca Mau province | Lý, Văn Khánh; Nguyễn, Thị Ngọc Anh; Mai, Xuân Hương |
2022 | Nuôi thâm canh tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) kết hợp với cá nâu (Scatophagus argus) ở mật độ khác nhau theo công nghệ biofloc = Intensive culture of white leg shrimp (Liptopennaeus vannamei) with different densities of spotted scat (Scatophagus argus) in biofloc system | Lý, Văn Khánh; Lê, Quốc Việt; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Trần, Ngọc Hải; Cao, Mỹ Án |
2022 | Thực nghiệm sản xuất giống tôm sú theo công nghệ biofloc tại tỉnh Cà Mau = Experimental production of black tiger shrimp seeds by biofloc technology in Ca Mau province | Lý, Văn Khánh; Trần, Ngọc Hải; Võ, Nam Sơn; Cao, Mỹ Án; Châu, Tài Tảo |
2021 | Ương cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) trong lồng với mật độ khác nhau ở xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang = Cage nursery of pompano (Trachinotus blochii) at different stocking densities in Hon Tre commune, Kien Hai district, Kien Giang province | Lý, Văn Khánh; Đỗ, Trung; Cao, Mỹ Án; Lê, Quốc Việt; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Trần, Ngọc Hải |
2020 | Đăc điểm sinh học sinh sản và mùa vụ sinh sản của tôm mũ ni (thenus orientalis) tại đảo Nam Du, tỉnh Kiên Giang | Ngô, Thị Thu Thảo; Lý, Văn Khánh; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Lê, Quang Nhã; Cao, Mỹ Án; Trần, Ngọc Hải; Trần, Đắc Định |
2020 | Đặc điểm hình thái của cá lưỡi trâu vảy to (cynoglossus arel) ở vùng biển Kiên Giang | Lý, Văn Khánh; Hồ, Huỳnh Hoa; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Nguyễn, Thị Ngọc Anh; Ngô, Thị Thu Thảo; Trần, Đắc Định; Trần, Ngọc Hải |