Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Ảnh hưởng của việc bổ sung bột tỏi vào khẩu phần đến năng suất sinh trưởng và chất lượng thịt lợn | Nguyễn, Công Oánh; Phạm, Kim Đăng; Vũ, Đình Tôn |
2020 | Ảnh hưởng của đệm lót chuồng lên men vi sinh vật và giàn đậu đến một số chỉ tiêu phúc lợi và khả năng sinh trưởng của gà thịt lông màu = Effects of microbial fermented litter and perches on welfare and growth performances of colored broilers | Nguyễn, Công Oánh; Hán, Quang Hạnh; Nguyễn, Đình Tiến; Nguyễn, Thị Phương; Vũ, Đình Tôn |
2021 | Hiện trạng và giải pháp phát triển cá nước lạnh tại Tây Nguyên = Current Status and Solution for Developing Cold Water Aquaculture in the Cental Highlands | Kim, Văn Vạn; Vũ, Đình Tôn; Nguyễn, Văn Tuyến; Nguyễn, Công Thiết; Nguyễn, Thị Phương; Nguyễn, Đình Tiến; Nguyễn, Thị Nga; Nguyễn, Văn Duy |
2021 | Khả năng sinh trưởng và năng suất thịt của gà nuôi bằng khẩu phần thức ăn tự phối trộn | Nguyễn, Văn Duy; Nguyễn, Thị Nga; Vũ, Quỳnh Hương; Nguyễn, Đình Tiến; Vũ, Đình Tôn |
2020 | Khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của gà lai 3/4 Đông Tảo và 1/4 Lương Phượng = Growth performance and meat quality of 3/4 Dong Tao and 1/4 Luong Phuong crossbred chickens | Nguyễn, Văn Duy; Nguyễn, Đình Tiến; Vũ, Đình Tôn |
2021 | Mối liên hệ đa hình gen Estrogen receptor, prolactin receptor với năng suất sinh sản ở giống lợn Landrace và Yorkshire | Nguyễn, Chí Thành; Trần, Xuân Mạnh; Nguyễn, Văn Hùng; Lưu, Thị Trang; Nguyễn, Văn Duy; Phan, Xuân Hảo; Vũ, Đình Tôn |
2020 | Năng suất sinh sản và chất lượng trứng của gà mái Đông Tảo và f1(Đông Tảo × Lương Phượng) = Reproductive Performance and Egg Quality of F1(Dong Tao x Luong Phuong) Crossbred Chicken and Dong Tao Native Chicken Breed | Nguyễn, Văn Duy; Nguyễn, Đình Tiến; Nguyễn, Chí Thành; Vũ, Đình Tôn |
2021 | Sử dụng côn trùng làm thức ăn chăn nuôi: Xu hướng và triển vọng = Use of Insects as Animal Feed: Trends and Prospects | Đặng, Thúy Nhung; Nguyễn, Thị Xuân; Hán, Quang Hạnh; Vũ, Đình Tôn |
2019 | Tần số kiểu gen và tần số alen gen Estrogen Receptor (ESR), Prolactin Receptor (PRLR) ở hai quần thể lợn Landrace và Yorkshire tại Công ty Giống lợn hạt nhân DABACO | Nguyễn, Chí Thành; Trần, Xuân Mạnh; Nguyễn, Văn Hùng; Lưu, Thị Trang; Phan, Xuân Hảo; Vũ, Đình Tôn |
2022 | Thực trạng chăn nuôi gà tại vùng Tây Nguyên = The current situation of chicken production development in Tay Nguyen area | Nguyễn, Thị Phương; Nguyễn, Văn Duy; Nguyễn, Đình Tiến; Nguyễn, Đức Điện; Vũ, Đình Tôn |
2022 | Thực trạng chăn nuôi lợn vùng Tây Nguyên = Current Situation of Pig production in the Central Highlands | Nguyễn, Văn Duy; Nguyễn, Đình Tiến; Nguyễn, Thị Phương; Nguyễn, Thị Nga; Nguyễn, Đức Điện; Vũ, Đình Tôn |
2019 | Tình hình chăn nuôi và thực trạng phúc lợi động vật của gà tại tỉnh Hải Dương | Nguyễn, Thị Phương; Nguyễn, Đình Tiến; Hán, Quang Hạnh; Vũ, Đình Tôn |
2020 | Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng và năng suất thịt của gà Tiên Yên = Morphological Characteristics, Growth Performance, Carcass Yield of Indigenous Tien Yen Chicken | Nguyễn, Đình Tiến; Nguyễn, Công Oánh; Nguyễn, Văn Duy; Vũ, Đình Tôn |
2020 | Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của giun đất châu phi (eudrilus eugeniae) khi nuôi trên khay có bổ sung thức ăn tinh = Biology, Growth and Reproductive Performance of African Nightcrawler (Eudrilus eugeniae) Raised in a Tray Vermiculture System and Supplemented with the Concentrated Feed | Hán, Quang Hạnh; Nguyễn, Thị Xuân; Vũ, Đình Tôn |
2021 | Đặc điểm sinh học, giá trị dinh dưỡng, phương pháp thu hoạch, chế biến và sử dụng một số loài giun đất làm thức ăn chăn nuôi = Biological Characteristics, Nutritive Value, Harvesting and Processing Methods of some Earthworm Species Used as Animal Feed | Hán, Quang Hạnh; Đặng, Thúy Nhung; Nguyễn, Thị Xuân; Vũ, Đình Tôn |