Showing results 1 to 20 of 31
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Ảnh hưởng của việc bổ sung Glycerin trong nhân nuôi ngài gạo Corcyra cephalonica Stainton (Lepidoptera: Pyralidae) làm ký chủ thay thế đến chất lượng ong mắt đỏ Trichogramma chilonis Ishii (Hymenoptera: T richogrammatidae) | Lê, Khắc Hoàng; Trần, Văn Sơn |
2019 | Hiệu quả của tinh dầu sả và dầu tỏi trong làm giảm sự gây hại của sâu đục quả cây có múi Citripestis sagittiferella (Lepidoptera: Pyralidae) = Effectiveness of Lemon Grass Essential and Garlic Oil in Reducing The Damage of The Citrus Fruit Borer Citripestis sagittiferella (Lepidoptera: Pyralidae) | Trần, Trọng Dũng; Phạm, Văn Soi; Dương, Kiều Hạnh; Châu, Nguyễn Quốc Khánh; Lê, Văn Vàng |
2021 | Khả năng phân hủy rơm rạ của các chủng xạ khuẩn thu thập ở đồng bằng sông Cửu Long | Lê, Minh Tường; Trần, Văn Dũng; Nguyễn, Trường Sơn |
2021 | Khảo sát ành hưởng của một số loại thuốc bảo vệ thực vật đối với ong mắt đỏ Trichogramma chilonis (Hym.: Trichogrammatidae) ký sinh trứng sâu đục vỏ quả bưởi Citripestris sagittiferella | Lê, Quốc Điền; Lê, Quốc Chiến |
2021 | Một số kết quả nghiên cứu về giải pháp sừ dụng hom giống trong phòng chống bệnh khảm lá sắn tại Việt Nam | Trịnh, Xuân Hoạt; Ngô, Quang Huy; Nguyễn, Mạnh Hùng; Lê, Thị Hằng |
2019 | Một số đặc điểm hình thái và sinh học của rệp sáp giả đu đủ Paracoccus marginatus (Hemiptera: Pseudococcidae) gây hại trên cây sắn = Morphological and Biological Characteristics of Papaya Mealybug, Paracoccus marginatus Williams and Granara de Willink (Hemiptera: Pseudococcidae) on Cassava | |
2019 | Một số đặc điểm hình thái, sinh học và sinh thái học loài Aceraius grandis Burmeister, 1847 (Coleoptera:Passalidae) tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa = Some Morphorlogical, Biological and Ecological Characteristisc of Aceraius grandis Burmeister, 1847 (Coleoptera, Passalidae) at Pu Luong Nature Reserve, Thanh Hoa Province | Phạm, Hữu Hùng; Nguyễn, Thế Nhã; Lê, Văn Ninh |
2021 | Một số đặc điểm sinh học của loài rệp sáp bột hai tua dài Ferrisia virgata Cockerell (Homoptera: Pseudococcidae) hại cây sầu riêng ở tỉnh Đắk Lắk | Nguyễn, Văn Liêm; Bùi, Văn Dũng; Bùi, Thị Hải Yến; Nguyễn, Thị Thanh Hoa; Hoàng, Thị Ngọc Hoa |
2019 | Một số đặc điểm sinh học của rệp sáp Coccidohystrix sp. (Homoptera; Pseudococcidae) gây hại trên cà gai leo = Some Biological Aspects of Mealybug Coccidohystrix sp. (Homoptera; Pseudococcidae) on Solanum hainanense Hance | Lê, Thị Thu; Lê, Ngọc Anh |
2019 | Một số đặc điểm sinh vật học của rệp sáp bột hồng Phenacoccus manihoti Matile-Ferrero (Homoptera: Pseudococcidae) hại cây sắn tại Phú Yên = Some Biological Characteristics of Cassava Pink Mealybug Phenacoccus manihoti Matile-Ferrero (Homoptera: Pseudococcidae) at Phu Yen Province | Nguyễn, Thị Thủy; Phạm, Duy Trọng; Phạm, Văn Sơn; Đặng, Thị Lan Anh; Nguyễn, Thị Mai Lương; Hà, Thị Kim Thoa |
2019 | Nghiên cứu phổ ký chủ, phân bố và biến động mật độ của nhện gié Steneotarsonemus spinki Smiley trên ruộng lúa sạ lan tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long = Study on Host Plants, Distribution and Population Intensity of Panicle Rice Mite Steneotarsonemus spinki Smiley in Rice Field in the Mekong Delta | Lăng, Cảnh Phú; Phùng, Thị Anh Thư; Nguyễn, Văn Huỳnh |
2019 | Nghiên cứu tác nhân gây bệnh héo vàng trên cây đinh lăng (Polyscia fruticosa (L.) Harms.) = Study on the Pathogen Causing Yellow Wilt on Ming Aralia (Polyscia fruticosa (L.) Harms.) | Đặng, Thị Hà; Chu, T Hị Mỹ; Tạ, Thị Huyền Anh; Lê, Thị Thu; Hoàng, Diệu Linh; Phan, Thúy Hiền |
2019 | Nghiên cứu đánh giá diễn biến thời tiết, khí hậu ảnh hưởng đến vùng lưu vực sông Phó Đáy, tỉnh Tuyên Quang = Evaluation of The Effects of Weather and Climate Change on The Pho Day River Basin, Tuyen Quang Province | Nguyễn, Văn Giáp; Đỗ, Thị Lan |
2019 | Những loài côn trùng cánh cứng (Coleoptera) có giá trị bảo tồn và biện pháp bảo tồn, phát triển ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa = The List of The Value Bettle Species and The Available Solutions for Conservation, Development in The Pu Luong Natural Reserve, Thanh Hoa Province | Phạm, Hữu Hùng; Nguyễn, Thế Nhã; Lê, Văn Ninh; Lại, Thị Thanh; Hoàng, Thị Hằng |
2019 | Phát hiện và xác định Cactus virus X (CVX) nhiễm trên cây thanh long ở Việt Nam = Detection and Identification of Cactus virus X (CVX) Infecting Hylocereus undulatus in Viet Nam | Nguyễn, Đức Huy; Nguyễn, Hồng Sơn; Nguyễn, Thị Bích Ngọc; Nguyễn, Thành Hiếu |
2019 | Sàng lọc và nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp Chitinase của các chủng Bacillus thuringiensis phân lập ở Việt Nam = Isolation and Optimization Study Ofantifungal Chitinase Biosynthesis of Bacillus thuringiensis Strains Isolated in Viet Nam | Trịnh, Thị Thu Hà; Lê, Thị Minh Thành; Lê, Văn Trường; Mẫn, Hồng Phước; Hoàng, Thị Hồng Anh; Đồng, Văn Quyền |
2019 | Tác động của biến đổi khí hậu và giải pháp thích ứng đối với hệ thống cây trồng vùng lưu vực sông Phó Đáy, tỉnh Tuyên Quang = Impact of Climate Change and Adaptive Solution for Plant System in The Pho Day River Basin, Tuyen Quang Province | Nguyễn, Văn Giáp; Đỗ, Thị Lan |
2019 | Tương quan giữa mật độ trưởng thành đực vào bẫy pheromone giới tính và tỷ lệ gây hại của sâu tơ (Plutella xylostella) trên ruộng rau cải = Correlation between Numbers of Captured Males by Sex Pheromone Trap and Damage Ratio of the Diamond Back moth (Plutella xylostella) in Cruciferous Vegetable Fields | Đinh, Thị Chi; Châu, Nguyễn Quốc Khánh; Hồ, Trọng Nghĩa; Lê, Văn Vàng |
2019 | Xác định loài xâm lấn sâu keo mùa thu Spodoptera frugiperda (J.E. Smith) (Lepidoptera: Noctuidae) trên cây ngô tại Hà Nội vụ xuân năm 2019 = Identification of Invasive Species Fall Armyworm Spodoptera frugiperda (Lepidoptera: Noctuidae) on Maize in Ha Noi in Spring 2019 | Trần, Thị Thu Phương; Đỗ, Nguyên Hạnh; Hồ, Thị Thu Giang; Hà, Viết Cường |
2019 | Xác định nấm cộng sinh Mycorhiza trên rễ cây hồ tiêu = Identification of Mycorhiza in Blackpepper Roots | Lê, Thị Kim Duyên; Trần, Trọng Nghĩa; Trần, Đỗ Hoàng; Trần, Đào Uyên Đa; Lê, Đình Đôn |