Showing results 1 to 20 of 25
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Áp dụng thuật toán học máy để dự báo độ mặn trên sông Hàm Luông, tỉnh Bến Tre | Phạm, Ngọc Hoài; Phạm, Bảo Quốc; Trần, Thành Thái |
2022 | Bước đầu sử dụng chất nhầy tách chiết từ vỏ quả thanh long trong quá trình keo tụ - tạo bông xử lý độ đục của nước = Application of Dragon Fruit Peel’s Mucilage in Coagulation – Flocculation Process to Remove Turbidity from Water | Lê, Thị Hoàng Oanh; Phạm, Vũ Hoàng; Đoàn, Thị Vân; Nguyễn, Hữu Huấn |
2022 | Chuẩn hóa phương pháp phân tích DNA từ vảy và lông tê tê phục vụ giám định tên loài ở Việt Nam = Optimizing DNA Analyses of Pangolin Products from the Trade for Species Identification in Vietnam | Bùi, Thị Phương Thanh; Ngô, Thị Hạnh; Nguyễn, Quảng Trường; Lê, Đức Minh |
2022 | Khảo sát một số đặc trưng hạn hán ở Việt Nam giai đoạn 1980-2018 sử dụng các chỉ số SPI và SPEI = Investigation of Drought Characteristics Across Vietnam During Period 1980-2018 using SPI and SPEI Drought Indices | Trần, Quang Đức; Nguyễn, Phương Thảo; Trịnh, Tuấn Long; Phan, Văn Tân; Chu, Thị Thu Hường; Nguyễn, Văn Hiệp |
2022 | Một số đặc điểm môi trường trầm tích biển ven bờ Móng Cái, Quảng Ninh, Việt Nam = Some Sedimentary Environment Characteristics in the Mong Cai Coastal Area, Quang Ninh Province, Vietnam | Bùi, Thị Thanh Loan; Nguyễn, Mai Lựu; Nguyễn, Huy Hoàng; Lê, Văn Nam; Phạm, Tiến Dũng; Nguyễn, Đắc Vệ; Lê, Như Siêu; Đặng, Hoài Nhơn; Trần, Đức Thạnh |
2022 | Nghiên cứu mô hình tái tạo vùng dữ liệu bị mây che phủ trên ảnh đơn viễn thám đa phổ Sentinel-2 sử dụng thuật toán mạng đối lập | Đỗ, Thị Nhung; Phạm, Vũ Đông; Bùi, Quang Thành; Phạm, Văn Mạnh |
2022 | Nghiên cứu sự biến động diện tích thảm thực vật ngập mặn ven biển huyện Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng phục vụ phát triển bền vững = Preliminary Assessment of Vegetation Coverage of Coastal Mangrove Forests in Kien Thuy, Hai Phong | Trương, Ngọc Kiểm; Lê, Hoàng Diệp |
2022 | Nghiên cứu đề xuất phương án cải tạo và phục hồi môi trường cụm mỏ đá - Trường hợp điển hình tỉnh Đồng Nai = Study and Proposal of Environmental Improvement The quarrying and mining activities can significantly affect the social and natural environment. | Nguyễn, Tri Quang Hưng; Võ, Trương Như Thuỳ; Nguyễn, Minh Kỳ |
2022 | Phân loại và đánh giá thành phần rác thải nhựa có nguồn gốc từ sản phẩm gia dụng trên sông Nhuệ, đoạn từ cống Chèm đến cầu Noi = Classification and Assessment the Composition of Plastic Waste Drived from Household Product on Nhue River, from Chem Drain to Noi Bridge | Trần, Thị Thu Hương; Nguyễn, Xuân Tòng |
2022 | Phân tích mối quan hệ giữa chỉ số SPI trên khu vực phía nam nước ta với nhiệt độ bề mặt nước biển = Analysis of the Relationship between the Standard Precipitation Index in South Vietnam and Sea Surface Temperature | Lương, Văn Việt |
2022 | Sự thay đổi của nhiệt độ bề mặt biển trong thế kỷ 20 và thế kỷ 21 trên khu vực Biển Đông Việt Nam được mô phỏng bởi nhiều mô hình CMIP5 | Lê, Văn Thiện |
2022 | Tái sử dụng bã thải trồng rau mầm để làm giá thể hữu cơ | Nguyễn, Ngân Hà; Lê, Anh Tuấn |
2022 | Tích hợp DSM và ảnh chụp UAV với mô hình nơ-ron tích chập trong phân loại lớp phủ mặt đất = Combination of UAV Images and DSM for Land Cover Classification using Convolutional Neural Network | Bùi, Quang Thành; Vũ, Phan Long; Nguyễn, Xuân Linh; Phạm, Văn Mạnh |
2022 | Ứng dụng phần mềm TITAN trong dự báo dông trên khu vực Trung Trung Bộ = Application of Decision Tree Model in Mass Land Valuation: A Case Study in Vung Tau City | Nguyễn, Thị Dung; Nguyễn, Tiến Toàn; Công, Thanh |
2022 | Xác định hoạt độ của nước theo nồng độ chất tan ứng dụng trong điều chế dung dịch lọc ướt | Nguyễn, Minh Châu; Phạm, Thanh Đồng; Nguyễn, Minh Việt; Đỗ, Đình Khải; Nguyễn, Thị Thuý; Trịnh, Thị Phong Hương; Trần, Đức Khánh; Vũ, Hà Giang; Hoàng, Văn Hà |
2022 | Xây dựng chỉ tiêu khách quan xác định ngày bắt đầu mùa mưa cho khu vực Tây Nguyên-Nam Bộ = Objective Criteria to Determine the Rainy Season Onset Date for the Central Highlands and Southern Vietnam | Phạm, Thanh Hà; Phan, Văn Tân |
2022 | Đánh giá chất lượng nước dưới đất tầng Holocen tại huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam sử dụng chỉ số chất lượng nước dưới đất (GWQI) = Assessment of Groundwater Quality in the Holocene Aquifer in Duy Tien District, Ha Nam Province using Groundwater Quality Index (GWQI) | Trịnh, Thị Thắm; Đỗ, Thị Hiền; Nguyễn, Thủy Chung; Ngô, Trà Mai |
2022 | Đánh giá hiệu quả xử lý thành phần hữu cơ, nitơ và photpho trong nước thải sử dụng bùn hạt hiếu khí trong bể phản ứng theo mẻ luân phiên = Assessment of the Removal Efficiency of Organic Matter, Nitrogen and Phosphorus UsingAerobic Granular Sludge in Sequential Batch Reactor | Trần, Quang Lộc; Trần, Thị Tú; Nguyễn, Đăng Hải; Nguyễn, Quang Hưng; Trần, Đặng Bảo Thuyên; Đinh, Thanh Kiên |
2022 | Đánh giá khả năng xử lý thành phần hữu cơ trong nước thải nhân tạo của hệ Air-lift sử dụng vật liệu mang PVA-gel = The Efficiency of Air-lift Bioreactor Using PVA-gel Carrier Materials to Treat Organic Components in Artificial Wastewater | Nguyễn, Trường Quân; Vũ, Ngọc Duy; Phạm, Hoàng Giang; Lê, Văn Chiều; Trần, Mạnh Hải |
2022 | Đánh giá khả năng xử lý đất phèn nhiễm mặn của than sinh học từ vỏ trấu trong điều kiện nhà kính | Trần, Thị Thu Hương; Nguyễn, Xuân Tòng; Nguyễn, Phúc Thùy Dương; Nguyễn, Văn Nghĩa; Vũ, Hai; Nguyễn, Thanh Bình |