Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Giám sát biến thiên mức độ phú dưỡng của hồ Hoàn Kiếm dựa vào hàm lượng Chlorophyll–a tính toán từ ảnh Sentinel–2A = Monitoring the eutrophication level of Lake Hoan Kiem based on the estimated Chlorophyll–a concentration from Sentinel–2A imagery | Nguyễn, Thiên Phương Thảo; Phạm, Quang Vinh; Nguyễn, Thị Thu Hà; Nguyễn, Thùy Linh |
2021 | Giới thiệu bộ công cụ mô hình Wflow trong mô phỏng dòng chảy các lưu vực sông Việt Nam. Phần 1: Mô hình Wflow_sbm = Introduction of WFLOW model toolkit for flow simulation in Vietnamese river basins. Part 1: Wflow_sbm model | Trần, Ngọc Anh; Nguyễn, Văn Nguyên; Đặng, Đình Đức; Nguyễn, Thanh Tùng; Phạm, Duy Huy Bình |
2021 | Kết quả bước đầu dự báo tổ hợp sóng biển tại Việt Nam = Some first results of using an ensemble approaching for the wave prediction in Vietnam | Bùi, Mạnh Hà; Nguyễn, Bá Thủy; Đỗ, Đình Chiến |
2021 | Nghiên cứu xác định năng lượng sóng biển khu vực Nam Trung Bộ = A study to determine sea wave energy in the South Central Coast | Ngô, Nam Thịnh; Đỗ, Vĩnh Nguyên; Lê, Thị Phụng; Nguyễn, Thị Bảy |
2021 | Nghiên cứu xây dựng bộ công cụ giám sát hoạt động mạng lưới trạm khí tượng thủy văn = Study on building mobile software for operation and monitoring hydro–meteorological station network | Vũ, Ngọc Linh; Nguyễn, Minh Hải; Nguyễn, Văn Lịch; Trịnh, Đăng Ba |
2021 | Nghiên cứu xây dựng phương án dự báo lũ Tiểu mãn dựa vào hình thế thời tiết gây mưa lũ khu vực Trung Trung Bộ = Xiaoman flood forecasing based on weather system caused flood in mid–central region | Phạm, Văn Chiến; Đỗ, Thị Phương Linh; Nguyễn, Thế Long; Nguyễn, Minh Tuấn; Nguyễn, Văn Khánh |
2021 | Nghiên cứu xu thế biến đổi và dự tính khí hậu trong tương lai cho tỉnh Ninh Thuận = Research trend of change and future projected climate in Ninh Thuan province | Nguyễn, Hoàng Tuấn; Trương, Thanh Cảnh |
2021 | Nghiên cứu, xây dựng bộ công cụ lưu trữ, xử lý số liệu điện báo khí tượng, thủy văn, hải văn phục vụ công tác dự báo = Researching and building toolset for storing and processing telegraphic observation data to assist forecasting procedure | Trịnh, Thế Thành; Trần, Tuấn Hiệp; Lê, Hữu Huấn; Đào, Anh Công |
2021 | Phân tích và đánh giá quá trình xói lở và bồi tụ ở khu vực Cà Mau bằng ảnh viễn thám và GIS = Analysis and evaluation of erosion and deposition processes in Ca Mau by remote sensing and GIS | Nguyễn, Tiến Thành |
2021 | Thử nghiệm tích hợp mô hình Tank và Sóng động học một chiều để dự báo thủy văn hạn vừa trên lưu vực sông = Integrating experimenting of Tank model and one dimension Kinematic wave model for medium term hydrology forecasting on Ba river basin | Ba, Bùi Văn Chanh; Trần, Ngọc Anh; Nguyễn, Quốc Huấn; Nguyễn, Thị Hoan |
2021 | Ứng dụng mô hình đa chỉ tiêu nhằm đánh giá nguy cơ lũ quét trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu. Trường hợp nghiên cứu cụ thể: miền núi Tây Bắc–Việt Nam = Application of Multi Criteria Decision Model to assess flash flood risk in the context of global climate change. A case study: Northwest mountainous region–Vietnam | Dương, Thị Lợi; Đặng, Phương Lan |
2021 | Xác định mối tương quan giữa nhiệt độ không khí với lượng CO2 trao đổi thuần của hệ sinh thái trong quá trình quang hợp của thực vật ngập mặn tại khu vực (huyện) Cần Giờ = Determinating of the correlation between the air temperature with Net ecosystem exchange of CO2 during photosynthesis of mangrove plants in Can Gio mangrove forest | Nguyễn, Văn Thịnh; Đỗ, Phong Lưu; Hồ, Công Toàn; Trần, Tuấn Hoàng; Phạm, Thanh Long |
2021 | Đánh giá biến động cửa sông Tiên Châu, tỉnh Phú Yên bằng công nghệ viễn thám = Study on Tien Chau River mouth’s revolution, Phu Yen Province | Phạm, Duy Huy Bình; Hoàng, Thu Thảo; Nguyễn, Thanh Bình |
2021 | Đánh giá mối quan hệ của các chỉ số khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của hộ gia đình cận nghèo của thành phố Đà Nẵng = Assessing the relationship of climate change adaptative capacity indicators to adaptative capacity for near–poor housholds in Danang City | Nguyễn, Bùi Phong; Mai, Trọng Nhuận |
2021 | Đánh giá sơ bộ tiềm năng năng lượng thuỷ triều tại khu vực biển Cần Giờ–Tp. Hồ Chí Minh = Preliminary assessment of tidal energy potential in the Can Gio coastal area, Ho Chi Minh city | Đinh, Ngọc Huy; Nguyễn, Quốc Trinh |
2021 | Đánh giá sự phân bố nồng độ bụi PM2.5 tại khu vực TP. HCM bằng công nghệ viễn thám–một số kết quả ban đầu = Evaluating the distribution of PM2.5 in Ho Chi Minh City using remote sensing technology–some initial results | Trần, Quang Trà; Nguyễn, Phúc Hiếu; Đào, Nguyên Khôi |