Showing results 1 to 20 of 102
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Áp dụng thử nghiệm phần mềm mã nguồn mở OpenFOAM mô phỏng lũ bùn đá = Application of the OpenFOAM open–source software debris flow simulations | |
2021 | Ảnh hưởng của sóng trong bão tới ngập lụt vùng ven biển tỉnh Thái Bình = Effect of waves during the storm on coastal inundation in Thai Binh province | Phạm, Văn Tiến; Phạm, Khánh Ngọc; Phạm, Quốc Hưng; Nguyễn, Kim Cương; Nguyễn, Bá Thủy |
2021 | Ảnh hưởng của sóng trong bão tới ngập lụt vùng ven biển tỉnh Thái Bình = Effect of waves during the storm on coastal inundation in Thai Binh province | Phạm, Văn Tiến; Phạm, Khánh Ngọc; Phạm, Quốc Hưng; Nguyễn, Kim Cương; Nguyễn, Bá Thủy |
2021 | Diễn biến chất lượng nước mặt vùng bờ thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016–2019 = Evolution of water quality in the coastal area in Ho Chi Minh City during the period of 2016–2019 | Lê, Ngọc Tuấn; Đoàn, Thanh Huy |
2021 | DigiMeto: Công cụ trợ giúp đọc giản đồ tự ghi Khí tượng thủy văn = DigiMeto: A tool supports Digitizing Metontological Graphs via Graphic User Interface | Phạm, Lê Phương; Lê, Trung Hưng; Mạnh, Xuân Huy; Triệu, Văn Linh; Nguyễn, Xuân Hoài; Hải, Hồng Phan; Vũ, Hải |
2021 | Dự báo chất lượng nước mặt vùng bờ thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 phục vụ đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải = Forecasting surface water quality in the coastal area in Ho Chi Minh City to 2030 in the context of sea level rise | Lê, Ngọc Tuấn; Trần, Tuấn Hoàng |
2022 | Dự báo lại đợt dông gây mưa đá ngày 24–25/01/2020 trên khu vực Đông Bắc Bộ bằng mô hình số = Numerical reforecast of severe hailstorms in eastern North Vietnam in 24–25/01/2020 | Đoàn, Mạnh Duy; Nguyễn, Minh Trường |
2022 | Dự báo quỹ đạo bão Molave năm 2020 bằng phương pháp trung bình có trọng số của các thành phần tổ hợp tối ưu = Forecasting the track Molave storm in 2020 by of the weighted average method of the optimal ensemble members | Phạm, Thị Minh; Phạm, Xuân Đáp; Nguyễn, Thị Hằng; Trần, Thị Hồng Tường; Phạm, Kim Thủy |
2021 | Giải pháp mới về bản đồ để hiển thị thông tin khí tượng thủy văn = A new solution to show hydro–meteorological information on map | Giáp, Văn Vinh; Nguyễn, Nam Đức; Nguyễn, Hồng Hải |
2021 | Giải pháp tăng cường công tác giám sát, kiểm soát và khai thác số liệu quan trắc từ các mạng lưới trạm khí tượng thủy văn tự động ở khu vực Nam Bộ = A solution for monitoring, checking and exploiting data obtained from automatic hydro–meteorological network in the Southern region | Giáp, Văn Vinh; Nguyễn, Nam Đức; Nguyễn, Hồng Hải |
2021 | Khả năng áp dụng các công thức bán thực nghiệm bùn cát đáy cho lưu vực sông có địa hình đáy dốc = Evaluation of the applicability of the semi–experimental bedload formulae for river basins with steep slope | Đặng, Trường An |
2022 | Khảo sát cấu trúc địa chất tầng Holocene khu vực thành phố Đà Nẵng bằng phương pháp ảnh điện hai chiều (2D) = Surveying the geological structure of Holocene strata in Da Nang City using two–dimensional (2D) electric imaging method | Lương, Văn Thọ |
2021 | Khảo sát diễn biến tình hình nhiễm Fluor răng (dental fluorosis) trên địa bàn thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa = Temporal variation of dental fluorosis in Ninh Hoa district, Khanh Hoa Province | Huỳnh, Tiến Đạt; Hoàng, Thị Thanh Thủy; Cấn, Thu Văn; Từ, Thị Cẩm Loan; Bùi, Thế Vinh |
2022 | Khảo sát khả năng hấp phụ xử lý nước của than sinh học tạo thành từ sinh khối phụ phẩm nông nghiệp = Removal of contaminated water by adsorption using biochar derived from agricultural by–product biomass | Nguyễn, Công Mạnh; Nguyễn, Tri Quang Hưng; Đoàn, Quang Trí; Bùi, Thị Cẩm Nhi; Nguyễn, Minh Kỳ |
2021 | Mô phỏng sự phụ thuộc xâm nhập mặn và các yếu tố thủy văn bằng MIKE 3 – Trường hợp cửa sông Vệ, Quảng Ngãi = Modelling the dependence between salinity intrusion and hydrological factors using MIKE 3: a case study of Ve river, Quang Ngai | Bùi, Tá Long; Lê, Thị Mỹ Diệp |
2021 | Mô phỏng sự thay đổi sử dụng đất lưu vực Sông Bé bằng mô hình CLUE–s = Simulation of land–use change in the Be river basin by using CLUE–s model | Phạm, Thị Lợi; Đào, Nguyên Khôi |
2021 | Mô phỏng sự thay đổi sử dụng đất lưu vực Sông Bé bằng mô hình CLUE–s = Simulation of land–use change in the Be river basin by using CLUE–s model | Phạm, Thị Lợi; Đào, Nguyên Khôi |
2021 | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả vận hành và giảm phát thải khí nhà kính, góp phần chống biến đổi khí hậu cho các nhà máy nhiệt điện và thủy điện đang vận hành của hệ thống điện Việt Nam trong bối cảnh mới | Lê, Ngọc Sơn |
2021 | Một số giải pháp phục hồi và phát triển rừng ngập mặn phù hợp cho khu vực ven biển Tây, Việt Nam | Đoàn, Thanh Vũ; Trịnh, Công Dân; Hoàng, Thị Tố Nữ; Nguyễn, Hữu Tuấn; Cấn, Thu Văn |
2021 | Một số kết quả ban đầu về ứng dụng số liệu vệ tinh đánh giá độ cao sóng dự báo = Some initial results on the application of satellite data to validate wave heights forecasting | Phạm, Khánh Ngọc; Nguyễn, Bá Thủy |