Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Ảnh hưởng của một số điều kiện nuôi cấy đến sinh trưởng của giống nấm rơm Volvariella volvacea trong môi trường dịch thể = Effect of submerged culture conditions on the growth of Volvariella volvacea mycelia | Đỗ, Thị Kiều An; Nguyễn, Thị Hương Cẩm |
2021 | Ảnh hưởng của thành phần môi trường đến khả năng sinh trưởng của hệ sợi nấm lớn Trametes sp. và Fomitopsis sp. thu thập tại tỉnh Hòa Bình = The effects of nutritional conditions on mycelium growth of two mushrooms (Trametes sp. and Fomitopsis sp.) collected from Hoa Binh province | Lê, Thanh Huyền; Nguyễn, Hoàng Tùng Lâm; Tạ, Thị Tuyết Anh |
2021 | Ảnh hưởng của đèn led đến nồng độ polysaccharide và cordycepin trên nấm nhộng trùng thảo Cordyceps militaris = The effect of led light on polysaccharide and cordycepin in medicinal fungus Cordyceps militaris | Đặng, Thị Mỵ; Nguyễn, Thị Thanh Hà; Nguyễn, Thị Hồng Thu; Nguyễn, Hữu Trí |
2021 | Kiến thức, thái độ về phòng và xử trí phơi nhiễm với vật sắc nhọn trong tiêm truyền của sinh viên điều dưỡng trường đại học y - dược Thái Nguyên = Knowledge and attitude about prevention and treatment of exposure to sharp objects in infusion by nursing students at Thai Nguyen university of medicine and pharmacy | La, Văn Luân; Phạm, Tuấn Vũ; Lê, Thị Vân |
2021 | Kiến thức, thái độ, và thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản của học sinh tại thành phố Thái Nguyên = Knowledge, attitude and practice of preventing reproductive tract infections among high school student in Thai Nguyen city | Ngô, Thị Vân Huyền; Nguyễn, Thu Trang; Triệu, Văn Nhật |
2021 | Nghiên cứu nuôi trồng chủng nấm hương ưa nhiệt (Lentinula platinedodes) phát hiện ở vườn quốc gia Cát Tiên = Study on cultivation strain shiitake (Lentinula platinedodes) from Cat Tien national park | Phạm, Ngọc Dương; Nguyễn, Thị Anh |
2021 | Nghiên cứu sử dụng dịch nuôi cấy Bacillus vezelensis để kiểm soát nấm Fusarium gây bệnh chết héo trên cây dưa lưới = Study on using the cultured solution of Bacillus vezelensis to control Fusarium caused the withered death disease on the cantaloupe | Trần, Ngọc Hùng |
2021 | Nghiên cứu sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng nấm linh chi (Ganoderma lucidum) trồng trên gỗ khúc keo lá tràm (Acacia auriculiformis) = Study on mycelial growth, yield and quality of Ganoderma lucidum cultivated on wood logs of Acacia auriculiformis | Nguyễn, Thị Bích Hằng; Trần, Đình Chí' Hồ Thị Trang; Chu, Kiều Oanh' Phan Thị Ánh Nguyệt |
2021 | Nghiên cứu tách chiết và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa, kháng khuẩn của dịch chiết astaxanthin từ Rhodosporidium sp. bằng DMSO = Study on extraction and antioxidant, antibacteria activies of astaxathin extraction from Rhodosporidium sp. by DMSO | Trần, Quang Vinh; Dương, Quốc Cường; Ngô, Đại Nghiệp; Hoàng, Nghĩa Sơn |
2021 | Nghiên cứu xây dựng quy trình trồng nấm hầu thủ (Hericium erinaceum) trên cơ chất phụ phẩm bông vải = Study of cultivating Hericium erinaceum on cotton by - products | Nguyễn, Minh Quang; Lương, Thị Bích Hàn; Phan, Hữu Tín; Võ, Thị Thúy Huệ |
2021 | Nghiên cứu đa dạng sinh học nấm rễ nội cộng sinh trên đất trồng cây cà phê và cây hồ tiêu Dak Lak = Study on the diversity of arbuscular mycorrhizal fungi (amf) on soil cultivated pepper and coffee in Dak Lak province | Lê, Mai Hương; Nguyễn, Đình Luyện; Trần, Hồng Hà; Đồng, Thị Hoàng Anh; Lê, Thị Hoàng Yến |
2021 | Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn nội sinh từ rễ cây hồ tiêu (Piper nigrum L.) có hoạt tính hỗ trợ sinh trưởng cây trồng = Isolation, selection of pepper (Piper nigrum L.) growth promoting endophytic bacteria for plant | Võ, Thị Phương Khanh; Trịnh, Thị Huyền Trang; Nguyễn, Thị Hồng Phượng |
2021 | Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn, nấm nội sinh có khả năng sản xuất lovastatin, prodigiosin và enzyme phytase từ cây dược liệu = Isolation and selection of endophytic bacterial and fungi producing lovastatin, prodigiosin and enzyme phytase from medicinal plant | Nguyễn, Phạm Tuấn; Bằng, Hồng Lam; Huỳnh, Cảm Thủy Trang |
2021 | Thành phần loài nấm ngoại cộng sinh trên hệ rễ cây con thông năm lá (Pinus dalatensis Ferre) tại Giang Ly vườn quốc gia Bidoup Núi Bà = The species of ectomycorrhizal fungal from pinus dalatensis ferre seedling in Giang Ly, Bidoup Nui Ba National park | Lê, Bá Dũng; Nguyễn, Khoa Trưởng; Phạm, Nguyễn Đức Hoàng; Ngô, Thùy Trâm; Phan, Trung Trực |
2021 | Thực trạng kiến thức của thai phụ về dị tật bẩm sinh tại bệnh viện trung ương Thái Nguyên năm 2020 = Knowledge of pregnant women about birth defects at Thai Nguyen national hospital in 2020 | Ngô, Thị Vân Huyền; Hoàng, Thị Mai Nga; Nguyễn, Thu Trang; Trần, Lệ Thu |
2021 | Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến kiến thức về thực hành tự khám vú của sinh viên trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên = The situation and related factors of knowledge of self-breast examination of Thai Nguyen University of Medicine and Pharmacy’s student | Nguyễn, Thị Sơn; Trần, Anh Vũ; Nguyễn, Thị Giang |
2021 | Tuyển chọn vi nấm nội sinh rễ cây hồ tiêu tại Gia Lai có hoạt tính kháng tuyến trùng = Election of endophytic fungi in the black pepper roots possessing anti-nematode activity in Gia Lai | Nguyễn, Anh Dũng; Trần, Thị Phương Hạnh |
2021 | Đặc điểm vi sinh vật (vi khuẩn, xạ khuẩn, nấm mốc) đất rừng Khộp tại huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk = Soil microbe characteristics (bacteria, actinomycetes, molds) of dipterocarp forest in Buon Don district, Dak Lak province | Nguyễn, Hải Đăng; Cao, Thị Hoài |