Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | Bộ gõ cơ thể từ khái niệm đến ứng dụng trong giáo dục âm nhạc = Body percussion from concept to application in music education | Nguyễn, Đăng Bửu |
2019 | Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động kiểm tra học kì tại các trường trung học cơ sở quận Tân Bình = Elements affecting the management of term testing activities at junior high schools of Tan Binh district, Ho Chi Minh city | Phan, Văn Quang |
2019 | Lí thuyết về quản lí hoạt động tư vấn hướng nghiệp ở tường trung học phổ thông = Elements affecting the management of term testing activities at junior high schools of Tan Binh district, Ho Chi Minh city | Nguyễn, Trần Vĩnh Linh |
2019 | Một số biện pháp phát triển chất lượng đội ngũ giáo viên tiếng Trung tại khu vực phía nam = Some measures to develop the quality of chinese language teachers at the Southern area in Vietnam | Nguyễn, Phước Lộc |
2019 | Nghiên cứu năng lực giao tiếp toán học của học sinh trong tình huống dạy học đạo hàm = A study of student’s mathematical communication competency through a derivative teaching situation | Lê, Thái Bảo Thiên Trung; Vương, Vĩnh Phát |
2019 | Nhận thức của sinh viên sinh học về thuận lợi và bất lợi khi học tiếng Anh với giáo viên bản ngữ và giáo viên không phải bản ngữ = Biological students’ perception of the advantages and disadvantages of learning English with native and non-native English-speaking teachers | Phạm, Cử Thiện; Trần, Thị Thanh Tuyền; Lý, Nhựt Thiện |
2019 | Nhu cầu tin trên hệ thống thư viện điện tử của sinh viên trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh = Information need on elib system of students of Ho Chi Minh city university of education | Huỳnh, Văn Sơn; Đỗ, Tất Thiên; Nguyễn, Thanh Huân |
2019 | Những đóng góp tích cực của học tập chuyển đổi với sự hình thành và phát triển mô hình sinh kế bền vững vườn - ao - chuồng - Biogas ở Cần Thơ = Positive contributions of transformative learning to the formation and development of the sustainable livelihood VACB model in Can Tho | Nguyễn, Thị Ngọc Phúc; Trần, Đức Tuấn; Nguyễn, Kim Hồng |
2019 | Sự hài lòng của sinh viên của chất lượng dịch vụ của trường Đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh = Student satisfaction of service quality at universities in Ho Chi Minh city | Phạm, Thị Lan Phượng; Phạm, Thị Hương |
2019 | Thực trạng dạy học truyện ngắn theo đặc trưng thể loại ở trường trung học phổ thông = The reality of teaching short stories based on genre characteristics in high schools | Dương, Thị Hồng Hiếu |
2019 | Thực trạng quản lí đội ngũ giáo viên mầm non các tỉnh miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp = The reality of managing preschool teachers in the central provinces by professional standards | Trần, Nguyên Lập |
2019 | Thực trạng tự nhận thức bản thân và nhận thức người khác của học sinh trung học cơ sở = The reality of secondary school students’ self-awareness and social awareness | Nguyễn, Thị Tứ |
2019 | Tổ chức dạy học một số kiến thức về chủ đề khối đa diện ở lớp 12 theo định hướng giáo dục STEM = Teaching some content knowledge of polyhedron in grade 12 geometry following stem educational orientation | Nguyễn, Thị Nga; Huỳnh, Thắng |
2019 | Ứng dụng cảm biến lực và vi điều khiển Arduino để thiết kế bộ thí nghiệm khảo sát hệ số ma sát = The application of force sensor and arduino microcontroller in designing an apparatus examining the frictional coefficient | Nguyễn, Thành Phúc; Quách, Uy Lập; Ngô, Minh Nhựt; Nguyễn, Lâm Duy |
2019 | Đổi mới kiểm tra, đánh giá nhằm phát triển năng lực tư duy cho học sinh trong dạy học lịch sử ở trường trung học phổ thông = Renovation of examination and assessment in order to develop thinking capacity for students in teaching history in high schools | Nhữ, Thị Phương Lan |