Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ hành chính công đến sự hài lòng của người dân tại Quảng Bình - tiếp cận từ mô hình cấu trúc tuyến tính (pls-sem) = Impacts of public administrative service quality on citizen's satisfaction in Quang Binh province - partial least square – structural equation modeling (pls-sem) approach | Trần, Long; Trần, Văn Hòa |
2022 | Ảnh hưởng của dòng vốn nước ngoài, độ mở thương mại và nguồn vốn con người đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam = The impact of foreign capital flows, trade openness and human capital on economic growth in Vietnam | Nguyễn, Hải Yến; Nguyễn, Ngọc Châu; Phạm, Xuân Hùng; Lê, Nữ Minh Phương; Dương, Thị Tuyên |
2022 | Ảnh hưởng của dự án cải thiện môi trường nước tại thành phố Huế đến môi trường xung quanh: tiếp cận từ quan điểm của người dân = Impact of the Hue city water environment improvement project on ambient environment: a household's opinions approach | Trần, Thị Giang; Nguyễn, Thị Hồng Nhung |
2022 | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân tại Việt Nam trong bối cảnh đại dịch COVID-19 = Factors affecting securities investment intention of individual investors in Vietnam during the COVID-19pandemic | Nguyễn, Đình Toàn; Nguyễn, Hương Giang; Nguyễn, Kim Anh; Đỗ, Diệu Linh; Trịnh, Thành Đạt; Mai, Trung Hiếu |
2022 | Các yếu tố thúc đẩy hành vi vì môi trường của giới trẻ: trường hợp sinh viên Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế = Factors affecting pro-environmental behaviour among young people: the case of students at University of Economics, Hue University | Lê, Minh Hiếu; Hoàng, Trọng Hùng; Trần, Thị Trang; Phan, Thị Thùy Ngân; Đặng, Thị Thanh Huyền; Nguyễn, Trung Kiên; Nguyễn, Thị Hồng |
2022 | Chuyển đổi số tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị: thực trạng và giải pháp = Digital transformation at enterprises in Quang Tri province: situation and solutions | Lê, Vũ Văn; Lê, Thị Phương Thảo; Lê, Thị Phương Thanh; Tống, Viết Bảo Hoàng |
2022 | Liên kết giữa các doanh nghiệp du lịch và các bên liên quan trong phát triển du lịch tỉnh Quảng Bình: tiếp cận phân tích mạng lưới = Linkages between tourism enterprises and stakeholders in tourism development in Quang Binh province - network analysis approach | Lê, Đức Trọng; Nguyễn, Văn Phát |
2022 | Phát triển thủ công mỹ nghệ trong các làng nghề truyền thống tỉnh Thừa Thiên Huế = Developing handicrafts in the traditional craft villages of Thua Thien Hue province | Phan, Văn Hoà; Nhiêu, Khánh Phước Hải; Nguyễn, Công Định; Nguyễn, Lê Hiệp; Lê, Ngọc Quỳnh Anh; Trần, Nữ Sơn Thi |
2022 | Tác động của ngũ quan lên chất lượng cảm nhận của khách hàng ngành F&B = Impact of senses on customers’ perceived quality: research on F&B service | Nguyễn, Hồng Quân; Nguyễn, Thuỳ Linh; Trần, Lê Thu Thảo; Hoàng, Thị Hồng Thơm; Nguyễn, Thị Thu An |
2022 | Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của các cơ sở sản xuất trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế = Factors affecting the business performance of tea producers in Thua Thien Hue province | Hồ, Lê Phi Khanh; Trương, Quang Hoàng; Võ, Chí Tiến |
2022 | Đầu tư và tăng trưởng du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế = Investment and tourism growth in Thua Thien Hue province | Lê, Nữ Minh Phương; Trần, Đoàn Thanh Thanh; Nguyễn, Thị Thúy Hằng |
2022 | Đo lường hiệu quả của các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sử dụng mô hình kết hợp BSC-DEA = Measuring the efficiency of commercial banks in Thua Thien Hue province with an integrated BSC-DEA model | Nguyễn, Thị Thanh Huyền; Tôn, Thất Lê Hoàng Thiện; Hoàng, Thị Kim Thoa; Nguyễn, Quang Huy |