Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Áp lực tâm lý khi học ngoại ngữ: nghiên cứu thái độ của người học và giáo viên | Đoàn, Thanh Thư; Nguyễn, Hồ Hoàng Thủy; Phạm, Thị Hồng Nhung |
2021 | Cách người Mỹ tiếp nhận nguyên âm tiếng Việt phân biệt bằng độ tròn môi | Trần, Thị Hải Yến |
2021 | Hiệu quả của ứng dụng điện thoại ‘memrise’ trong việc học từ vựng của sinh viên chuyên ngữ tiếng Anh | Nguyễn, Phước Bảo Châu; Võ, Thị Liên Hương |
2021 | Nghiên cứu lỗi phát âm của người Việt học tiếng Pháp nhìn từ góc độ ngữ âm - âm vị học = An investigation into the system of pronunciation errors by French-learning Vietnamese from a phonological-phonetic perspective | Trần, Thị Khánh Phước |
2021 | Nghiên cứu nguyên nhân áp lực tâm lý của học sinh khi chuẩn bị cho bài thi tiếng Anh của kỳ thi trung học phổ thông quốc gia | Nguyễn, Trần Bảo Châu; Nguyễn, Hồ Hoàng Thủy |
2021 | Nhận thức của giáo viên tiếng Anh chuyên ngành về các bước xây dựng chương trình tại một số trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh = ESP teachers’ perceptions of the curriculum development steps at some universities in Ho Chi Minh city | Huỳnh, Thị Hoa Sen; Trần, Văn Phước |
2021 | Nhận thức của sinh viên năm 4 ngành sư phạm tiếng Anh trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế về việc áp dụng các ứng dụng học tiếng Anh qua điện thoại vào việc giảng dạy từ vựng | Nguyễn, Thị Ái Nhi; Nguyễn, Vũ Quỳnh Như |
2021 | Nhận thức của sinh viên và thực tế sử dụng ngôn ngữ đích trong dạy/học thực hành tiếng Pháp 4 | Trần, Thị Kim Trâm; Trần, Thị Khánh Phước; Trần, Thị Bích Ngọc |
2021 | Nhận thức của sinh viên về phát triển tính tự chủ trong học tập qua phương pháp giảng dạy dự án: trường hợp nghiên cứu của sinh viên chuyên ngành Anh văn tại trường Đại học Cần Thơ = Students’ perceptions towards the development of learning autonomy via project-based learning: a case study of English majored students at Can Tho university | Nguyễn, Thị Bích Nhi |
2021 | Phân tích đặc điểm thành ngữ liên quan đến giáo dục trong tiếng Hán | Liêu, Linh Chuyên |
2021 | Phản hồi của sinh viên khi học kỹ năng nói theo hình thức e-learning: trường hợp sinh viên tiếng Pháp năm 2, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế | Hoàng, Thị Thu Hạnh |
2021 | Phản hồi của sinh viên về việc giáo viên sử dụng tiếng Việt khi giảng dạy tiếng anh tại Đại học Cần Thơ = Students’ perceptions on teachers’ use of vietnamese in efl classrooms at Can Tho university | Nguyễn, Thanh Tùng |
2021 | Tác động của viết nhật ký suy tưởng đến năng lực tự học và sự phát triển kiến thức ngữ nghĩa học của sinh viên = Impact of reflective journals on students’ learning autonomy and semantics knowledge development | Le, Nguyen Thao Thy |
2021 | Từ ngữ biểu đạt ý nghĩa giáo dục và biểu thức ẩn dụ ý niệm giáo dục trong một số tạp chí giáo dục tiếng Việt hiện nay | Hà, Thị Hương; Trần, Văn Phước |
2021 | Đặc trưng ngữ nghĩa của các phương tiện biểu đạt tình thái trong bài báo khoa học ở tạp chí trong danh mục quốc tế và tạp chí chưa xếp trong danh mục | Tôn, Nữ Mỹ Nhật; Nguyễn, Thị Diệu Minh |
2021 | Đề xuất đổi mới phương pháp dạy học nhằm nâng cao chất lượng đào tạo chuyên ngành biên-phiên dịch, ngành ngôn ngữ Trung Quốc = Some suggestions to improve the teaching methods and the training quality of translation interpretation specialization for classes of Chinese | Võ, Trung Định |
2021 | Đối chiếu bình diện đánh giá tham thoại trong các nhận định Euro 2020 bằng tiếng Việt và tiếng Anh = A comparative study of stance and engagement in euro 2020 football predictions in Vietnamese and English | Phạm, Thị Mai Duyên |
2021 | Đối chiếu nhóm phụ âm tắc, vô thanh tiếng Anh trong cách phát âm của người Việt và người Mỹ = The productions of English voiceless stops of Vietnamese and American people: a contrastive analysis | Phùng, Thanh Loan |
2021 | Đối chiếu từ đa nghĩa ‘ăn’ trong tiếng việt và ‘먹다’ (mok-ta) trong tiếng Hàn dưới góc nhìn ngôn ngữ học tri nhận | Phan, Văn Hòa; Hoàng, Phan Thanh Nga |