Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Áp dụng lý thuyết tập mờ xây dựng chỉ số chất lượng nước cho lưu vực sông Nhuệ - Đáy = Application of fuzzy logic theory to develop fuzzy logic water quality index for Nhue - Day river basin | Nguyễn, Văn Sỹ; Nguyễn, Hữu Huế; Nguyễn, Hữu Thảnh |
2020 | Ảnh hưởng của lực hút dính đến đặc trưng cường độ chống cắt của đất tàn tích phong hóa từ đá sét bột kết hệ tầng Bình Liêu khu vực tỉnh Quảng Ninh = The influence of the matric suction to the shear strength characteristic of residual soil weathered from mudstone of Binh Lieu formation in Quang Ninh region | Nguyễn, Thị Ngọc Hương |
2020 | Mô phỏng mực nước cực đoan tại Vũng Tàu có xét đến sự thay đổi về xu thế của chuỗi số liệu = Nonstationary extreme value analysis for estimation of design water level of Vung Tau station | Võ, Văn Tiền; Nguyễn, Đăng Tính; Lê, Thị Hòa Bình; Đặng, Đồng Nguyên |
2020 | Một số kết quả nghiên cứu bước đầu trong xử lý nước thải nuôi tôm siêu thâm canh = Some initial research results in super intensive shrimp farming wastewater treatment | Trần, Mạnh Hải; Nguyễn, Thanh Tùng; Vũ, Đức Toàn; Vũ, Thị Hiên |
2020 | Nghiên cứu giải pháp quy hoạch sử dụng tối ưu cơ cấu cây trồng nhằm thích ứng với điều kiện suy giảm nguồn nước và góp phần gia tăng giá trị sử dụng đất nông nghiệp = Research on solutions to agricultural land used planning optimization in conditions of water sources reducing and climate change to increase agricultural land use value | Nguyễn, Thiện Dũng |
2020 | Nghiên cứu quy luật diễn biến doi cát ven bờ khu vực cửa Tiên Châu bằng ảnh vệ tinh Landsat = Study evoluton of sand - spit at the Tien Chau estuary using landsat satellite images | Trần, Thanh Tùng; Mai, Duy Khánh |
2020 | Nghiên cứu xác định tương quan đặc tính khối đá, áp dụng cho hệ tầng A Vương - tỉnh Thừa Thiên Huế = Study on the correlations between rock mass properties and rock mass classification an pplycation for the a vương formation in thua thien hue province | Lê, Thị Minh Giang; Phạm, Quang Tú; Trịnh, Minh Thụ |
2020 | Nghiên cứu đánh giá mức độ dễ bị tổn thương do ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng cho dải bờ biển tỉnh Bình Thuận = Assessing the coastal vulnerability due to erosion, responding to climate change, and sea level rise for he coast of Binh Thuan province | Nguyễn, Thị Thế Nguyên; Cao, Thị Ngọc Ánh |
2020 | Nghiên cứu đáp ứng của tấm có vết nứt chịu tải trọng di động trên cơ sở kỹ thuật phần tử sinh- diệt và thực nghiệm = A study on the response of cracked plates under traversing moving mass by using finite element birth and death technique and experimental | Nguyễn, Thị Hồng; Bùi, Mạnh Cường |
2020 | Thử nghiệm và đánh giá hiệu quả phanh ô tô tải = Testing and evaluating the braking efficiency of a truck | Vũ, Văn Tấn |
2020 | Tính toán mực nước và dung tích hồ chứa từ ảnh vệ tinh = Monitoring water level and reservoir storage volume from satellite images | Hoàng, Thanh Tùng; Nguyễn, Hoàng Sơn; Nguyễn, Quang Kim; Nguyễn, Lương Bằng |
2020 | Ứng dụng mạng Nơron nhân tạo trong dự báo ống bể trên mạng lưới cấp nước = Application of artificial neural networks to predict pipe failure in water supply networks | Phạm, Thị Minh Lành; Hồ, Đắc Bảo; Nguyễn, Quang Trưởng |
2020 | Xây dựng chương trình tính toán biểu đồ điều phối liên hồ thủy điện bậc thang sử dụng thuật toán quy hoạch động và phương pháp chia lưới không đều = Application of dynamic planning algorithms and Irregular grid division to build an ensure power generation region for terraced hydropower plants | Phan, Trần Hồng Long; Hoàng, Công Tuấn |
2020 | Xây dựng đường đặc tính hồ chứa từ mô hình số hóa độ cao (EEM) cho những vùng khó tiếp cận số liệu trên lưu vực sông Mê Công = Estimate elevation~area - storage curve (z~f~v) of reservoir from digital elevation model (dem) for uncollected data on mekong delta | Nguyễn, Hoàng Sơn; Hoàng, Thanh Tùng; Nguyễn, Quang Kim; Nguyễn, Lương Bằng |
2020 | Đánh giá ảnh hưởng của đô thị hóa đến tình hình ngập lụt lưu vực sông Cu Đê - thành phố Đà Nẵng = Research to assess the impact of urbanization on flood in Cu De river basin - Da Nang city | Tô, Thúy Nga; Nguyễn, Thành Phát |