Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Biến đổi cấu trúc không gian của rừng tự nhiên trung bình và giàu tại Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai | Nguyễn, Thanh Tuấn; Trần, Thanh Cường |
2020 | Chính sách đầu tư và cơ chế tài chính bền vững cho hoạt động của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên | Trần, Thị Thu Hà; Phùng, Văn Khoa; Đào, Lan Phương |
2020 | Giải pháp cải thiện sinh kế của hộ nông dân nghèo ở huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn | Phạm, Thị Tân |
2020 | Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý thu ngân sách huyện: nghiên cứu điểm tại huyện Vân Đồn, tỉnh Quang Ninh | Đoàn, Thị Hân; Bùi, Thị Minh Nguyệt; Kiều, Hồng Thuý |
2020 | Giải pháp quản lý đất nông nghiệp hiện đang sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Đắk Nông | Lã, Nguyên Khang; Đinh, Văn Tuyến; Lê, Sỹ Doanh; Nguyễn, Quang Huy |
2020 | Giải pháp sinh kế bền vững gắn với bảo tồn đa dạng sinh học ở Vườn quốc gia Bù Gia Mập | |
2020 | Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở tại huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | Phạm, Thế Trịnh; Nguyễn, Bá Long; Phạm, Quý Giang; Phạm, Thị Thanh Mừng |
2020 | Nghiên cứu phát triển bộ Kit phát hiện sớm một số bệnh ở gia súc, gia cầm bằng phương pháp PCR (Polymerase Chain Reaction) | Hà, Bích Hồng; Nguyễn, Hải Đăng; Nguyễn, Thị Thu Trang; Đỗ, Văn Hiệp; Bùi, Văn Thắng |
2020 | Nghiên cứu vi nhân giống cây chuối ngự Đại Hoàng (Musa spp.) | Bùi, Thị Thu Hương; Đồng, Huy Giới; Phùng, Thị Hồng Lich; Trần, Hiền Linh |
2020 | Nghiên cứu xác định đoạn ADN mã vạch cho Dây thìa canh (Gymnema sylvestre (Retz.) R.Br) phục vụ giám định loài | Nguyễn, Văn Việt; Nguyễn, Thị Huyền; Đào, Thị Thúy Hằng |
2020 | Nghiên cứu xác định đoạn DNA barcode cho loài Hoàng đàn (Cupressus tonkinensis): phục vụ giám định loài | Hà, Văn Huân; Hoàng, Minh Trang; Bùi, Thị Mai Hương |
2020 | Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kỹ thuật trong sản xuất tôm giống tại tỉnh Ninh Thuận | Mai, Đình Quý; Nguyễn, Văn Dụng; Phạm, Thu Phương; Châu, Tấn Lực; Đặng, Thanh Hà |
2020 | Thực trạng hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng đồ gỗ vùng Đông Nam Bộ | Phạm, Hồng Vích; Nguyễn, Văn Hà; Nguyễn, Phan Thiết |
2020 | Thực trạng và giải pháp cho quản lý rừng dựa vào cộng đồng tại xã Đạ Tông, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | Trần, Việt Hà; Nguyễn, Trọng Mận; Phạm, Thị Quỳnh |
2020 | Tri thức bản địa sử dụng cây thuốc của cộng đồng dân tộc thiểu số tại xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | ĐàmVăn, Vinh; Nguyễn, ThịThu Hiền; Trịnh, Đình Khá; Nguyễn, Hải Hòa; Đặng, Kim Tuyến |
2020 | Tri thức bản địa trong nông lâm nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu của người Dao tại tại huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang | Đồng, Thị Thanh; Nguyễn, Thị Bích; Nguyễn, Bá Long; Hoàng, Cằn Dương |
2020 | Xác định mật độ thích hợp cho rừng trồng bạch đàn PNCT3 cung cấp gỗ nguyên liệu giấy tại Phù Ninh, Phú Thọ | Nguyễn, Văn Chinh; Nguyễn, Tuấn Anh; Hà, Ngọc Anh; Bùi, Mạnh Hưng |
2020 | Đặc điểm cấu trúc không gian của các loài cây ưu thế rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới tại khu vực Tân Phú, Đồng Nai | Lê, Hồng Việt; Nguyễn, Hồng Hải; Trần, Quang Bảo; Nguyễn, Văn Tín; Lê, Ngọc Hoàn |
2020 | Điều khiển trượt thích nghi robot dựa trên tín hiệu quan sát nhiễu | Hoàng, Sơn; Nguyễn, Thị Phượng |