Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Ảnh hưởng của độ mặn đến sự kết ngọc của cây con và sự phát triển của cây con sớm của Najas indica (Willd.) Cham. = Effects of salinity on seedling gemination and growth of early seedlings of the Najas indica (Willd.) Cham. | Đặng, Thị Lệ Xuân; Phan, Thị Thúy Hằng; Tôn, Thất Pháp; Hoàng, Công Tín; Lương, Quang Đốc |
2022 | Chất lượng nước cửa sông Cái và cửa sông Tắc, vịnh Nha Trang (2015–2019) = Water quality at Cai river mouth and Tac river mouth, Nha Trang bay (2015–2019) | Phạm, Hồng Ngọc; Lê, Hùng Phú; Đỗ, Anh Văn; Nguyễn, Hồng Thu; Lê, Trọng Dũng; Đào, Việt Hà |
2022 | Dự báo phân vùng triển vọng dầu khí trong các bể trầm tích thềm lục địa Đông Bắc Việt Nam dựa trên dữ liệu trọng lực và lỗ khoan = Forecasting zonation of oil-gas prospects in the sedimentary basins of the Northeast Vietnam continental shelf based on gravity and borhole data | Trần, Tuấn Dương; Trần, Tuấn Dung; Trần, Trọng Lập; Trần, Hoàng Tâm; Phạm, Lê Hoàng Linh; Nguyễn, Văn Thanh |
2022 | Hiện trạng cộng đồng vĩ mô tại khu nuôi trồng thủy sản lồng bè ven biển vịnh Xuân Đài, tỉnh Phú Yên, Việt Nam = Macrobenthic community status at coastal cage aquaculture area in Xuan Dai bay, Phu Yen province, Vietnam | Phan, Thị Kim Hồng; Nguyễn, Ngọc Anh Thu; Đào, Tấn Học; Nguyễn, An Khang; Hứa, Thái Tuyên; Mai, Xuân Đạt; Hồ, Thị Hoa |
2022 | Hiện tượng bồi lấp vùng biển Nam Trung Bộ Việt Nam: đánh giá = Upwelling phenomenon in the marine regions of Southern Central of Vietnam: a review | Bùi, Hồng Long; Phan, Minh Thu |
2022 | Hoạt động địa chấn ở thềm lục địa Nam Trung Bộ và các vùng lân cận từ năm 2005 đến năm 2020 = Seismic activity in the continental shelf of South-Central Vietnam and adjacent regions from 2005 to 2020 | Nguyễn, Thị Mai; Nguyễn, Hồng Phương; Vũ, Văn Phong; Phạm, Thế Truyền; Bùi, Thị Nhung |
2022 | Học tập chuyên sâu: phát triển hệ thống phân loại ebin = Deep based learning: ebin sorting system development | Đặng, Vũ Kim Kỳ; Nguyễn, Huỳnh Thông; Âu, Thúy An; Phạm, Tấn Hùng |
2022 | Kết quả nghiên cứu tài nguyên sinh vật và đa dạng sinh học biển Việt Nam: hiện trạng, xử lý, đề xuất giải pháp sử dụng bền vững = Research results of biological resources and and biodiversity of Vietnam sea: current status, treats, proposed solutions to use lasting | Đỗ, Công Thung |
2022 | Khảo sát ban đầu về chất thải vi nhựa vùng nước ven biển Nam Định = Initial survey on microplastic waste in coastal water in Nam Dinh | Phương, Ngọc Nam; Phạm, Quốc Tuấn; Ngô, Thị Xuân Thịnh; Nguyễn, Thị Minh Điệp; Dương, Thị Thúy; Lê, Thị Phương Quỳnh; Lê, Như Da; Phương, Ngọc Anh; Dương, Thanh Nghị; Lê, Quý Thương |
2022 | Nghiên cứu sự biến động quanh năm của tổng hàm lượng lipid và thành phần các lớp lipid trong san hô mềm Sinularia flexibilis ven biển Nha Trang, Khánh Hòa = Study on the year-round fluctuation of total lipid content and lipid classes composition in soft coral Sinularia flexibilis from Nha Trang, Khanh Hoa coastal | Đào, Thị Kim Dung; Phạm, Minh Quân; Phạm, Quốc Long; Nguyễn, Thị Nga; Đinh, Thị Tú; Sikorskaya, T V; Ermolenko, E V; Đặng, Thị Phương Ly; Nguyễn, Anh Hùng |
2022 | Nghiên cứu về mùa sinh sản của 3 loài Acropora ở vịnh Nha Trang, vùng biển phía Nam Việt Nam = A study on the spawning season of 3 Acropora species in Nha Trang bay, Southern waters of Vietnam | Võ, Sĩ Tuấn; Hồ, Sơn Lâm; Đặng, Trần Tú Trâm; Phan, Kim Hoàng; Đoàn, Văn Thân; Mai, Xuân Đạt |
2022 | Sự biến đổi hình thái và sự đa dạng về loại haplotype của Halimeda macroloba và H. opuntia (Chlorophyta: Halimedaceae) từ miền Nam Việt Nam = Morphological variation and haplotype diversity of Halimeda macroloba and H. opuntia (Chlorophyta: Halimedaceae) from Southern Vietnam | Nguyễn, Trung Hiếu; Nguyễn, Nhật Như Thủy; Nguyễn, Xuân Thúy; Nguyễn, Xuân Vy |
2022 | Sự biến động của vi sinh vật có liên quan với việc xây dựng các rạn san hô Acropora sp. từ Hang Rái, Ninh Thuận = Fluctuation of associated microbial with building reef corals Acropora sp. from Hang Rai, Ninh Thuan | Phạm, Thị Miên; Võ, Hải Thi; Nguyễn, Kim Hạnh |
2022 | Tác động của một số OCP hóa chất bảo vệ thực vật đối với hai loài giáp xác Daphnia magna và Moina macrocopa = The impacts of some plant protection chemical OCPs on two crustacean species Daphnia magna and Moina macrocopa | Trần, Thị Thu Hương; Nguyễn, Xuân Tòng; Lê, Hùng Anh; Lê, Văn Hậu |
2022 | Ứng dụng mô hình ghép ROMS-SWAN để mô phỏng trường thủy động lực tại Hải Phòng = Application of ROMS-SWAN coupled model to simulate hydrodynamic field in Hai Phong | Nguyễn, Lê Tuấn; Nguyễn, Thị Khang; Lê, Đức Dũng; Nguyễn, Hoàng Anh |
2022 | Ứng phó với độ mặn của các loài thực vật thủy sinh ngập nước Najas indica (Willd.) Cham. = Response to salinity of the submerged aquatic vegetation species Najas indica (Willd.) Cham. | Đặng, Thị Lệ Xuân; Phan, Thị Thúy Hằng; Tôn, Thất Pháp; Hoàng, Công Tín; Lương, Quang Đốc |
2022 | Xác định đạo hàm theo phương thẳng đứng của dị thường trọng lực bằng phương pháp liên tục hướng lên và biến đổi chuỗi Taylor: ứng dụng cho tiểu lưu vực Tây Nam Biển Đông Việt Nam = Determination of vertical derivative of gravity anomalous by upward continuation and Taylor series transform methods: application to the Southwest sub-basin of the East Vietnam Sea | Nguyễn, Như Trung; Trần, Văn Kha; Bùi, Văn Nam |
2022 | Đánh giá chất lượng môi trường các bãi cát khu vực Hạ Long - Cát Bà (Việt Nam) = Environmental quality assessment of sandy beaches in Ha Long - Cat Ba area (Vietnam) | Cao, Thị Thu Trang; Trần, Đình Lân; Đỗ, Thị Thu Hương; Trần, Mạnh Hà; Nguyễn, Thị Thu Hà; Phạm, Thị Kha; Nguyễn, Văn Bách; Lê, Văn Nam; Đinh, Hải Ngọc |
2022 | Đánh giá hoạt tính gây độc tế bào của nấm biển phân lập từ bọt biển ở vịnh Nha Trang = Evaluation of cytotoxic activity of marine fungi isolated from sponges in Nha Trang bay | Phan, Thị Hoài Trinh; Ekaterina, A Yurchenko; Anton, N Yurchenko; Ngô, Thị Duy Ngọc; Võ, Thị Diệu Trang; Cao, Thị Thúy Hằng; Trần, Thị Thanh Vân; Phạm, Đức Thịnh; Huỳnh, Hoàng Như Khánh; Lê, Đình Hùng; Nguyễn, Hồ Công Dung |
2022 | Đánh giá sự thay đổi cấu trúc và phân bố rừng ngập mặn do hoạt động nuôi trồng thủy sản tại cửa Bạch Đằng, Việt Nam = Assessment of changes in the structure and distribution of mangroves caused by aquaculture activities at the Bach Dang estuary, Vietnam | Vũ, Hùng Mạnh; Phạm, Quang Văn; Nguyễn, Linh Mạnh; Đậu, Thảo Vân |