Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Nghiên cứu dòng chảy khu vực Cù Lao Rùa trên sông Đồng Nai bằng mô hình toán số 3 chiều = Study of flow in Rua island on Dong Nai river using 3D numerical method | Nguyễn, Mộng Giang; Trần, Thị Mỹ Hồng; Võ, Lê Phú; Lê, Song Giang |
2021 | Nghiên cứu khả năng xử lý ion Cd2+ trong môi trường nước bằng haloysit khu vực Thạch Khoán, Phú Thọ | Bùi, Hoàng Bắc; Võ, Thị Hạnh; Lê, Thị Duyên; Nguyễn, Thị Thanh Thảo; Khương, Thế Hùng; Đỗ, Mạnh An; Trịnh, Thế Lực |
2021 | Nghiên cứu khả năng xử lý tuần hoàn nước nuôi tôm bằng mô hình pin nhiên liệu sinh học không màng | Võ, Quế Hương; Phạm, Ngọc; Phạm, Thị Hoa |
2021 | Nghiên cứu mô phỏng mùi từ đó đề xuất khoảng cách cách ly mùi cho một số chất ô nhiễm chính (NH3; H2S; CH3SH) cho các cơ sở chăn nuôi heo: Áp dụng tại Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn, Thoại Tâm; Hồ, Quốc Bằng; Vũ, Hoàng Ngọc Khuê; Nguyễn, Thị Thu Thuỷ |
2021 | Tái sử dụng bùn đáy ao nuôi tôm sản xuất phân bón hữu cơ quy mô công nghiệp | Nguyễn, Khôn Huyền; Lê, Quốc Vĩ; Nguyễn, Việt Thắng; Trần, Thị Hiệu; Trần, Trung Kiên; Hồ, Thị Thanh Tâm; Trà, Văn Tung |
2022 | Tích hợp phương pháp phân tích thứ bậc Fuzzy-AHP và phương pháp Fuzzy -GIS trong phân vùng phát triển điện gió tỉnh Bạc Liêu theo hướng bền vững = Integrating Fuzzy-AHP and Fuzzy-GIS method in zoning wind power development in Bac Lieu province towards sustainability | Hoàng, Nhật Trường; Lý, Thị Bích Trâm; Đỗ, Thị Thu Huyền; Nguyễn, Minh Hiếu |
2022 | Ứng dụng mô hình Nhận biết thuộc tính để đánh giá tính bền vững trong sử dụng đất tại tỉnh Tây Ninh = Application of Attribute Recognition model to assess sustainability in land use in Tay Ninh province | Trương, Công Phú; Chế, Đình Lý; Bùi, Xuân An |
2021 | Ứng dụng phương pháp đa vật lý xác định sai số mô hình WRF mô phỏng quỹ đạo và cường độ cơn bão Usagi 2018 | Phạm, Thị Minh; Nguyễn, Thị Hằng; Phạm, Kim Thủy; Cao, Nguyễn Hoàng Gia |
2022 | Xác định khối lượng, đánh giá thành phần và tính chất của chất thải rắn tại bãi chôn lấp không hợp vệ sinh Suối Rao = Determining the amount, assessment of composition, and characteristics of solid waste at Suoi Rao unsanitary landfill | Lê, Việt Thắng; Phan, Hùng Việt |
2022 | Xây dựng bộ chỉ thị đánh giá tính bền vững trong sử dụng đất tỉnh Tây Ninh = Developing a set of indicators to assess sustainability in land use in Tay Ninh province | Trương, Công Phú; Chế, Đình Lý; Bùi, Xuân An |
2022 | Xử lý bùn đáy ao nuôi tôm trên địa bàn huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre theo hướng tái sử dụng làm nguyên liệu sản xuất phân hữu cơ = Treatment of shrimp pond bottom sludge in Binh Dai district, Ben Tre province towards reuse as raw materials for organic fertilizer production | Lê, Đức Trung; Nguyễn, Văn Huy; Trần, Minh Bảo; Trà, Văn Tung; Nguyễn, Dương Tâm Anh; Hoàng, Văn Ái |
2022 | Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Sài Gòn – Đồng Nai dưới ảnh hưởng sự cố xả thải nước thải sinh hoạt = Assessment of water quality changes in Saigon and Dong Nai rivers under the influence of domestic wastewater discharges | Nguyễn, Thông; Nguyễn, Thị Diễm Thúy; Nguyễn, Phước Thạch Thảo; Lê, Hoàng Anh; Đào, Nguyên Khôi |
2022 | Đánh giá hiện trạng kỹ thuật dẫn dụ chim yến nhà (Aerodramus fuciphagus amechanus) và ảnh hưởng của cưởng độ phát loa dẫn dụ chim yến đến dân cư vùng nuôi ở các khu vực nuôi yến trọng điểm tại Tp. Hồ Chí Minh = Assessment of the status of techniques to attract farming swiftlets (Aerodramus fuciphagus amechanus) and noise impacts of the speaker intension of swiftlet farming houses in key area in Ho Chi Minh City | Lương, Đức Thiện; Nguyễn, Văn Tú |
2021 | Đánh giá tính dễ tổn thương do biến đổi khí hậu đến ngành nuôi trồng cá tra An Giang và đề xuất các biện pháp thích ứng | Nguyễn, Hồng Anh Thư; Nguyễn, Khôn Huyền; Lê, Quốc Vĩ; Trần, Thị Hiệu; Trần, Trung Kiên; Lê, Trọng Nhân; Lê, Thanh Hải |
2022 | Đánh giá vai trò của sông Mekong trong việc đóng góp trầm tích ở khu vực Tây Nam Biển Đông = A review on the role of the Mekong River in contributing terrigenous sediments in the southwestern East Sea | Phạm, Như Sang; Nguyễn, Hữu Hiệp; Hoàng, Văn Long; Khương, Thế Hùng; Nguyễn, Lâm Anh; Trịnh, Thanh Trung |
2021 | Đề xuất mô hình cộng sinh công – nông nghiệp theo hướng sinh thái trên nền tảng sản xuất tinh bột khoai mì ở Tây Ninh | Võ, Văn Giàu; Nguyễn, Thành Nam |
2021 | Đề xuất mô hình sinh kế tích hợp cho người dân nông thôn vùng phèn tại Đồng bằng sông Cửu Long | Nguyễn, Thị Phương Thảo; Lê, Quốc Vĩ; Trần, Thị Hiệu; Trà, Văn Tung; Lê, Thanh Hải; Trần, Trung Kiên; Nguyễn, Hồng Anh Thư; Nguyễn, Việt Thắng; Nguyễn, Khôn Huyền |