Showing results 1 to 20 of 50
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Ảnh hưởng của lực hút dính đến cường độ chống cắt của đất phong hóa không bão hòa khu vực tỉnh Ninh Thuận | Nguyễn, Thị Ngọc Hương |
2021 | Ảnh hưởng của sự biến đổi tính chất cơ lý theo độ ẩm đến ổn định mái dốc trên các loại đất sườn tàn tích khu vực Đà Lạt | Hà, Ngọc Anh; Thái, Hồng Anh; Hoàng, Hải Yến; Nguyễn, Việt Tiến |
2022 | Cơ sở hệ thống trong nghiên cứu môi trường địa chất, phân chia đất đá và phân vùng cấu trúc nền địa chất, áp dụng cho đô thị trung tâm Hà Nội phục vụ quy hoạch và phát triển không gian ngầm đô thị = System approache for studies on geological medium, soil and roche classification and geo-structure zoning. Application in Hanoi center cities in the purpose of planning and city underground space development | Trần, Mạnh Liêu; Nguyễn, Huy Phượng; Tăng, Tự Chiến; Nguyễn, Văn Vũ |
2022 | Cơ sở khoa học và thực tiễn đề xuất giá trị hệ số thừa tiết diện cho phép và khối lượng bê tông bù lẹm cho các công trình ngầm tại Việt Nam = Scientific and practical basis for proposed value of allowed overbreak coefficient and volume of confidential construction for underground construction in Vietnam | Đặng, Văn Kiên; Đỗ, Ngọc Anh; Đỗ, Xuân Hội |
2021 | Hệ số bám dính trong mối quan hệ giữa hình dạng tiết diện cọc với sức chịu tải của cọc trong đất | Trần, Thượng Bình; Nguyễn, Hồng Dương |
2021 | Mất ổn định của sét than hệ tầng sông Bôi trên sườn dốc vùng Hòa Bình | Chu, Tuấn Vũ |
2022 | Mô phỏng ứng xử phụ thuộc tốc độ biến dạng của đất cố kết thường và đất quá cố kết = Simulation of rate-dependent behaviour of normally consolidated and overconsolidatedsoils | Mạc, Thị Ngọc |
2022 | Nghiên cứu ảnh hưởng của áp lực lên các đường lò dưới bãi thải bằng phương pháp mô hình số = Research on the effect of rock pressure on drifts below the mining waste dump by number model method | Đỗ, Xuân Hội; Đặng, Văn Kiên; Đỗ, Ngọc Anh |
2022 | Nghiên cứu ảnh hưởng của đường hầm đến kết cấu móng bè cọc của tòa nhà lân cận | Đỗ, Ngọc Thái; Ngô, Doãn Hào; Nguyễn, Thế Mộc Chân |
2021 | Nghiên cứu ảnh hưởng tương tác kết cấu-móng-đất nền đến ứng xử của hệ móng bè cọc khi chịu tác động của động đất | Lê, Bá Vinh; Hoàng, Ngọc Triều |
2021 | Nghiên cứu giải pháp xây dựng đường vào cầu bằng vật liệu nhẹ geofoam trên đất yếu | Phan, Phước Vĩnh; Trần, Nguyễn Hoàng Hùng |
2021 | Nghiên cứu nguyên nhân sự cố sụt lún mặt đê từ km25+600 đến k25+750 đê Hữu Cầu, Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội | Trần, Thế Việt; Hoàng, Việt Hùng; Bùi, Văn Trường; Đỗ, Chính Phương |
2021 | Nghiên cứu phân vùng nguy cơ sạt lở sử dụng mô hình giá trị thông tin | Nguyễn, Đức Đảm; Đặng, Phương Nam; Lê, Thanh Bình; Dư, Ngọc Thái; Vũ, Thế Song; Lê, Văn Hiệp; Phạm, Thái Bình |
2022 | Nghiên cứu tương quan giữa lực ép cọc và sức chịu tải của cọc = Estimation of pile load capacity based on axial compressive load during pile installation | Trần, Trung Hiếu; Nguyễn, Minh Tâm; Trần, Thanh Danh |
2021 | Nghiên cứu ứng dụng giải pháp công nghệ phun hỗn hợp bùn đất kết hợp hạt thực vật đa loại bảo vệ bề mặt bờ dốc | Nguyễn, Hải Hà; Nguyễn, Đức Mạnh; Nguyễn, Thái Linh; Nguyễn, Thị Phương Thảo; Trần, Thanh Việt |
2021 | Nghiên cứu ứng dụng giếng thoát nước đường kính lớn nhằm tăng cường khả năng tự ổn định mái dốc kết hợp thu nước phục vụ sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Nguyễn, Huy Vượng; Phạm, Văn Minh; Nguyễn, Thành Công; Nguyễn, Huy Trường |
2021 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật trí tuệ nhân tạo dự báo áp lực tiền cố kết của đất yếu tại một số khu vực ở đồng bằng Bắc Bộ | Nguyễn, Đức Mạnh; hồ, Sỹ An; Nguyễn, Hải Hà; Phạm, Bá Khải; Nguyễn, Đình Trung; Nguyễn, Đình Dũng |
2021 | Nghiên cứu ứng xử thấm của đất cát san lấp trộn xi măng-bentonite | Lương, Thị Bích; Nguyễn, Duy Phong; Nguyễn, Tuấn Duy Khánh; Trần, Nguyễn Hoàng Hùng |
2021 | Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân bố hệ số ổn định trượt lở đất khu vực Đà Lạt | Nguyễn, Văn Long; Hà, Ngọc Anh; Hoàng, Hải Yến; Nguyễn, Việt Tiến |
2021 | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nâng cao độ ổn định lò dọc vỉa than mức -103, vỉa 6 Đông mở rộng tầng mức -150 đến mức -80, mỏ Mạo Khê | Ngô, Doãn Hào |