Showing results 1 to 20 of 28
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | Ảnh hưởng của cao chiết methanol loài ô dược (Lindera myrhha) lên quá trình tổng hợp melanin trên dòng tế bào melanoma B16F10. = Effects of methanol extract of Lindera Myrhha on the melanin synthesis of B16F10 melanoma cells | Lê, Quỳnh Loan; Phạm, Thị Thanh Thủy; Nguyễn, Lương Hiếu Hòa; Lê, Văn Minh; Nguyễn, Hữu Hùng; Nguyễn, Hoàng Dũng |
2019 | Bài toán cauchy cho phương trình dạng parabolic không đối xứng trong tọa độ cực với hệ số khuếch tán bị nhiễu. = A cauchy problem for the asymmetric parabolic equation in polar coordinates with the perturbed diffusivity | Trần, Hoài Nhân; Hồ, Hoàng Yến; Lưu, Hồng Phong |
2019 | Bồi dưỡng năng lực sư phạm thực tiễn cho sinh viên sư phạm để tổ chức dạy học theo định hướng giáo dục STEM ở trường phổ thông. = Fostering practical pedagogical capacity for pedagogical students to organize teaching STEM education in high school | Nguyễn, Thanh Nga; Hoàng, Phước Muội |
2019 | Cảm ứng sự chết theo chương trình ở tế bào HepG2 bằng cao chiết tông từ cây bán chi liên (Scutellaria barbata) và cây hoàn ngọc (Pseuderanthemum bracteatum Imlay). = Inducement of apoptosis in Hepg2 cells by total extract of Scutellaria barbata and Pseuderanthemum bracteatum Imlay | Hoàng, Nghĩa Sơn; Nguyễn, Trung Quỳnh Như; Diệp, Trung Cang; Nguyễn, Lê Huy Thịnh; Đặng, Đăng Khoa; Trương, Xuân Đại; Nguyễn, Thị Phương Thảo; Lê, Thành Long |
2019 | Cận sai số cho bài toán tựa cân bằng véctơ yếu hỗn hợp tổng quát thông qua hàm GAP chỉnh hóa. = Error bounds for generalized mixed weak vector quasiequilibrium problems via regularized GAP functions | Võ, Minh Tâm; Nguyễn, Huỳnh Vũ Duy; Nguyễn, Kim Phát |
2019 | Củng cố kiến thức về hệ đếm thập phân qua dạy học đo đại lượng ở tiểu học. Một nghiên cứu thực nghiệm. = Consolidating knowledge about the decimal system through teaching the measure quantity in elementary school – an experimental study | Lê, Thị Hoài Châu; Trần, Thị Vân |
2019 | Ghi nhận vùng phân bố mới ở Việt Nam và xác định mã vạch DNA cho loài Rothmannia wittii (họ Rubiaceae). = New distribution records of Rothmannia wittii (Rubiaceae) in Viet Nam and identification of DNA barcode sequence for R. wittii | Tôn, Thị Hoài Thương; Nguyễn, Tài Thu; Đinh, Thị Kim Trúc; Lê, Văn Sơn; Trần, Gia Bửu; Văn, Hồng Thiện |
2019 | Khảo sát sự ảnh hưởng của số lượng Histidine trong đuôi dung hợp ở đầu C lên sự biểu hiện tiết Endoglucanase B trong Bacillus subtilis. = The impact of the amount of Histidine in C-terminal fusion-tag on the secretion of Endoglucanase B in Bacillus subtilis | Lê, Dương Vương; Đặng, Thị Kim Ngân; Trương, Thông; Phan, Thị Phượng Trang; Nguyễn, Đức Hoàng |
2019 | Khảo sát tính chất của nanocomposite được chế tạo từ lưu huỳnh và cacbon Ketjenblack EC-600JD biến tính. = Properties of nanocomposite based on sulfur and modified Ketjenblack EC-600JD carbon | Bùi, Thị Thảo Nguyên; Nguyễn, Hoàng Dương; Phạm, Thục Đoan; Thái, Ngọc Minh Hoàng; Hoàng, Xuân Tùng; Nguyễn, Nhị Trự |
2019 | Một họ các phương trình schrodingcer khá giải liên hệ qua phép biến đổi levi-civita. = A family of analytically solvable Schrödinger equations related by Levi-civita transformation | Lê, Đại Nam; Phan, Anh Luân; Lưu, Phong Sư; Phan, Ngọc Hưng |
2019 | Nghiên cứu bằng mô phỏng động lực học phân tử về ảnh hưởng của quá trình làm lạnh và tính ổn định nhiệt của vật liệu penta-silicene. = A molecular dynamics study of the cooling effect and thermal stability on monolayer of Penta-silicene | Huỳnh, Anh Huy; Nguyễn, Trường Long; Trương, Quốc Tuấn; Lê, Thị Phúc Lộc; Ông, Kim Lẹ; Nguyễn, Hoàng Giang; Võ, Văn Hoàng |
2019 | Nghiên cứu so sánh kĩ thuật gamma truyền qua và gamma tán xạ trong xác định mật độ của chất lỏng sử dụng phương pháp montecarlo. = Comparison of gamma transmission method and gamma scattering method in determining the density of liquids by Monte Carlo simulation | Trịnh, Thị Ngọc Huyền; Hoàng, Đức Tâm |
2019 | Phương pháp toán tử FK cho ion phân tử molecular hydrogen ion (MHI) phẳng trong điện trường đều. = FK operator for two-dimensional molecular hydrogen ion H2+ in a uniform electric field | Nguyễn, Thị Ý Nhi; Hoàng, Đỗ Ngọc Trầm |
2019 | Sử dụng phần mềm transana để xử lí dữ liệu video nhằm đánh giá hoạt động học hợp tác. = Using Transana software to process video data to evaluate cooperative learning | Ngô, Văn Thiện |
2019 | Sự hội tụ của dãy CR-lặp đến điểm bất động chung của ba ánh xạ G-không giãn trong không gian Banach với đô thị. = Convergence of cr-iteration to common fixed points of three G-nonexpansive mappings in banach spaces with graphs | Nguyễn, Trung Hiếu; Phạm, Thị Ngọc Mai |
2019 | Tăng trưởng và tích lũy lipid của vi tảo picochlorum sp. Dưới ảnh hưởng của nguồn nitơ và phosphor, và điều kiện ức chế khác nhau. = Effects of different Nitrogen and Phosphorus nutrients and stress conditions on the growth and Lipid accumulation of the microalga Picochlorum SP. | Võ, Hồng Trung; Nguyễn, Thị Hồng Phúc |
2019 | Thực trạng ô nhiễm và suy thoái môi trường đất trong phát triển nông nghiệp ở tỉnh Vĩnh Long. = Current situation and land environment in agricultural development in Vinh Long province | Huỳnh, Phi Yến |
2019 | Tinh chế và hoạt tính của Human rhinovirus 3C protease dung hợp với GST-tag ở đầu N và His-Tag ở đầu C được biểu hiện trong Escherichia coli. = Purification, and activity of human Rhinovirus 3C protease fused with N-terminal GST-tag and C-terminal His-tag (GST-HRV3C-His) expressed in Escherichia coli | Lê, Dương Vương; Lê, Thị Tường Vy; Phan, Thị Phượng Trang; Nguyễn, Đức Hoàng |
2019 | Tỉ lệ nhiễm sán lá song chủ trên cá tự nhiên từ hoạt động câu cá ở Thành phố Hồ Chí Minh. = Prevalence of trematode in wild fish from fishing in Ho Chi Minh city | Phạm, Cử Thiện; Phạm, Thị Thúy Diễm; Nguyễn, Thiên Hương; Huỳnh, Huy; Phạm, Nguyễn Anh Thư; Tống, Xuân Tám |
2019 | Tổ chức dạy học vật lí theo hướng trải nghiệm thông qua việc chế tạo và sử dụng thí nghiệm. = Experience-based teaching of physics through manufacturing and using experiments | Đỗ, Văn Năng; Huỳnh, Minh Vương |