Showing results 1 to 20 of 134
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Anh hưởng của nhiệt độ đến cường độ và độ bền của vật liệu gốc xi măng trong môi trường sunfat = Influence of temperature on the strength and durability of cement - based materials in sulfate environment | Hoàng, Quốc Gia |
2019 | Áp dụng chỉ số dễ bị tổn thương sinh kế gắn với rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại các huyện Nga Sơn và Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa = Applying assessment approach on livelihood vulnerability index, including mangroves in the context of climate change in Nga Son and Hau Loc districts, Thanh Hoa province | Phùng, Ngọc Trường; Lê, Anh Tuân; Phạm, Thị Bích Ngọc; Nguyễn, Thị Xuân Thắng |
2019 | Áp dụng phương pháp tính toán trọng số AHP để xác định chỉ số dễ bị tổn thương dưới tác động của biến đổi khí hậu tại Côn Đảo = Application of the ahp weighting method to identify vulnerability indicators to impacts of climate change in Con Dao island | Nguyễn, Thị Thanh Nga; Nguyễn, Thị Xuân Thắng |
2020 | Ảnh hưởng của các thông số hình học cọc xi măng - đất đén ổn định nền đường đắp trên đất yếu = Effects of geographical parameters of cement - soil piles on the stability of embankment foundation on soft soil | Nguyễn, Thị Ngọc Yến; Trần, Trung Việt |
2020 | Ảnh hưởng của các đặc trưng mưa thiết kế tới hiệu quả kiểm soát dòng chảy của các công trình thoát nước bền vững = The effect of design storm characteristics on low- impact development practices for rainfall runoff control | Đặng, Minh Hải |
2019 | Ảnh hưởng của chiều dài dòng nước mưa hình thành trên cáp dây văng đến hiệu ứng gió mưa kết hợp = Effects of the rivulet continuity on rain-wind induced vibration of cable stays | Trương, Việt Hùng; Vũ, Quang Việt; Trần, Ngọc An |
2019 | Ảnh hưởng của kích thước khuôn đúc mẫu đến cường độ kéo khi uốn của bê tông tự lèn cốt sợi thép = Effect of mould type on flexural strength of self compacting steel fibre-reinforced concrete | Nguyễn, Việt Đức |
2020 | Ảnh hưởng của nước tưới nhiễm mặn đến sinh trưởng, năng suất lúa và một số tính chất đất phù sa sông Hồng không được bồi hàng năm trong điều kiện nhà lưới = Effects of saline water irrigation on rice yield and growth in alluvial soils of Red river delta under net-house conditions | Đinh, Thị Lan Phương; Nguyễn, Thị Hằng Nga; Vũ, Thị Khắc |
2019 | Ảnh hưởng của phân bố khoang khí đến hiệu quả hấp thụ âm của lớp vỏ tiêu âm = Effects of air-filled cavity distribution on acoustic absorption performance of anechoic coatings | Van, Hai Trinh |
2019 | Ảnh hưởng của tro bay đến khả năng nứt của bê tông trong điều kiện bị kiềm hãm = Influence of fly ash on restrained cracking potential of concrete | Nguyễn, Văn Hướng |
2019 | Ảnh hưởng của vị trí vòi phun và áp suất phun đến động năng trong đường nạp của động cơ CNG được chuyển đổi từ động cơ diesel một xilanh = The effect of injector position and injected pressure on kinetic energy in the intake manifold of converted CNG engine single cylinder | Hồ, Hữu Chấn; Nguyễn, Đức Hiệp; Nguyễn, Ngọc Hải; Cao, Hùng Phi; Trần, Đăng Quốc |
2019 | Biến đổi dài hạn của sóng gió tái phân tích tại vùng biển mũi Cà Mau, Việt Nam = Long-term variation of reanalyzed wind waves on the cape of Ca Mau coast, Vietnam | Nguyen, Trinh Chung |
2019 | Bố trí và lựa chọn tối ưu các công trình thoát nước bền vững cho lưu vực sông cầu Bây, Gia Lâm, Hà Nội = Optimal selection and placement of sustainable drainage solutions in cau Bay river basin | Đặng, Minh Hỉa |
2019 | Cách tiếp cận mới xử lý dữ liệu ảnh viễn thám radar Sentinel-1 vào việc xây dựng đường đặc tính hồ chứa = A new approach to data processing of Sentinel-1 radar remote sensing image on the establishment of reservoir characteristic curve | Nguyễn, Vũ Việt; Nguyễn, Quốc Hiệp |
2019 | Cải tiến công tác sữa chữ máy xây dựng lắp động cơ đi-ê-zen điện tử = Repair improvement for electronic engine built in construction machines | Vũ, Minh Khương |
2019 | Dao động của dầm sandwich FG dưới tác động của lực di động sử dụng phần tử biến dngj trượt bậc nhất = Vibration of fg sandwich beams under moving load using first-order shear deformable beam element | Bui, Van Tuyen |
2019 | Dự đoán mô đun đàn hồi của bên tông tự lèn sử dụng tổ hợp phụ gia khoáng tro trấu và xỉ lò cao = Prediction of elastic modulus of the self compacted concrete using the mineral additives of granulated blast furnace slag and rice husk ash | Nguyễn, Quang Phú |
2019 | Giải pháp chỉnh trị ổn định lòng dẫn khu vực hợp lưu khi chuyển lũ lưu vực, áp dụng cho hợp lưu Khe Trí - Ngàn Trươi = A regulated solution to stabilize the river bed of confluence section when transferring flood watershed. case study for Khe Tri - Ngan Truoi confluence | Lê, Văn Nghị |
2019 | Giải pháp quản trị kỹ thuật tại Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Quảng Trị = Project management for engineering solution in IMC Quang Tri | Nguyễn, Sinh Công; Đồng, Kim Hạnh |
2019 | Hiện trạng ô nhiễm của Phthalate trong bụi không khí tại một số khu vực ở Hà Nội và bước đầu đánh giá sự phơi nhiễm của với sức khỏe con người | Trương, Anh Dũng; Hạnh, Thị Dương; Bùi, Quốc Lập |