Showing results 1 to 20 of 59
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Bệnh thần kinh ngoại biên và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân hóa trị = Chemotherapy-induced peripheral neuropathy and its factors in chemotherapy cancer patients | Bùi, Hứa Như Trọng; Lê, Xuân Thuận; Nguyễn, Tấn Long; Trần, Hồ Nguyệt Minh; Trương, Minh Lộc; Lê, Nhả Duyên; Nguyễn, Thị Thủy |
2020 | Bước đầu đánh giá kết quả điều trị laser nội tĩnh mạch trong bệnh lý suy giãn tĩnh mạch nông chi dưới tại Bệnh viện Trung ương Huế = Preliminary results of endovenous laser treatment for saphenous venous insufficiency in Hue Central Hospital | Nguyễn, Hoàng Minh; Trịnh, Công Thảo |
2020 | Ca lâm sàng: Nhân một trường hợp phù và thiếu máu nặng do dị ứng đạm sữa bò = Case report: a case of edema and severe iron deficiency anemia due to cow’s milk allergy | Lê, Thỵ Phương Anh; Hoàng, Thị Thủy Yên; Nguyễn, Văn Mão |
2020 | Can thiệp xâm nhập tối thiểu trong hệ tiết niệu – sự phối hợp giữa ngoại khoa và chẩn đoán hình ảnh = Minimally invasive procedures in the urinary tract – A collaboration between urologist and radiologist | Lê, Trọng Bỉnh; Hoàng, Anh Dũng; Trương, Quang Quý; Lê, Trọng Khoan; Lê, Đình Đạm; Lê, Đình Khánh; Nguyễn, Khoa Hùng |
2020 | Các hợp chất phân lập từ dịch chiết n-hexan của rễ Đảng sâm Việt Nam [Codonopsis javanica (blume) hook.F.] thu ở Lâm Đồng = Chemical constituents of n-hexane extract from codonopsis javanica (blume) hook.F. Roots collected in Lamdong province of Vietnam | Nguyễn, Thị Thăng Long; Đinh, Thị An; Trịnh, Thị Điệp |
2020 | Các vấn đề sức khỏe thường gặp và nhu cầu chăm sóc sức khỏe của người cao tuổi tại thành phố Huế = Common health problems and demand for health care services among the elderly in Hue city | Lê, Hồ Thị Quỳnh Anh; Trần, Thị Hoa Mai; Nguyễn, Minh Tâm |
2020 | Gợi ý phân biệt chẩn đoán một số bệnh trong phân luồng/sàng lọc bệnh nhân COVID-19 tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế = Suggestion for differential diagnosis of some diseases in seperating/ screening process for suspected patients with COVID-19 at Hue University of Medicine and Pharmacy Hospital | Trần, Đình Bình; Trần, Thanh Loan |
2020 | Khảo sát các tương tác thuốc trong bệnh án điều trị nội trú tại Bệnh viện Đại học Y dược Huế = Assessment of drug interactions among hospitalized patients at Hue university of medicine and pharmacy hospital | Võ, Thị Hồng Phượng; Phạm, Thị Quỳnh Như |
2020 | Khảo sát quan điểm và trải nghiệm của người dân về chăm sóc lấy người bệnh làm trung tâm tại một số xã, phường thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế = Patients’ perspectives and experiences of patient-centered care in some communes of Thua Thien Hue province | Ngô, Thị Mộng Tuyền; Lê, Hồ Thị Quỳnh Anh; Phạm, Thị Trâm |
2020 | Khảo sát tình hình thiếu máu thai kỳ và các yếu tố liên quan tại Khoa Phụ sản - Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế = Surveilance anemia during pregnancy and related factors at Hue University of Medicine and Pharmacy Hospital | Trương, Thị Ling Giang; Trương, Quang Vinh |
2020 | Khảo sát tính nhạy cảm kháng sinh và tỷ lệ mang gene độc lực scpB và lmb của các chủng Streptococcus agalactiae phân lập từ phụ nữ mang thai đến khám tại bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế = Antimicrobial susceptibility profiles and frequency of the scpB and lmb virulence genes among Streptococcus agalactiae from pregnant women examined in Hue Medical University Hospital | Nguyễn, Thị Châu Anh; Nguyễn, Thị Phúc Lộc; Nguyễn, Chiến Thắng; Lê, Văn An |
2020 | Nghiên cứu bào chế hệ tiểu phân nano polyme chứa metronidazol = Preparation and characterization of polymeric nanoparticles containing metronidazole | Hồ, Hoàng Nhân; Nguyễn, Văn Anh Tuấn; Hồ, Nguyễn Anh Thư; Lê, Thị Thanh Ngọc; Lê, Hoàng Hảo |
2020 | Nghiên cứu bệnh lý tim mạch kèm theo và biến chứng liên quan ở bệnh nhân lớn tuổi được phẫu thuật tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế = The comorbid cardiac diseases and relevant complications of non cardiac surgery in the elderly, Hue University of Medicine and Pharmacy Hospital | Trần, Thị Thu Lành; Nguyễn, Văn Minh; Trần, Xuân Thịnh |
2020 | Nghiên cứu các tổn thương đường tiêu hóa trên và tỉ lệ nhiễm Helicobacter pylori ở bệnh nhân đến nội soi tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2019 = The upper gastrointestinal endoscopic findings and the prevalence of Helicobacter pylori infection in patients undergoing gastrointestinal endoscopy at Can Tho University of Medicine and Pharmacy Hospital | Thái, Thị Hồng Nhung |
2020 | Nghiên cứu chẩn đoán nhiễm Helicobacter pylori bằng kỹ thuật PCR đặc hiệu gene ureA từ mẫu mô sinh thiết niêm mạc dạ dày ở bệnh nhân bệnh lý dạ dày - tá tràng = Diagnosis of Helicobacter pylori in gastric biopsy specimens of patients with gastroduodenal diseases by polymerase chain reaction using ureA gene-specific primers | Hà, Thị Minh Thi; Nguyễn, Thị Mai Ngân; Nguyễn, Duy |
2020 | Nghiên cứu giá trị chẩn đoán của copeptin huyết thanh ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp = Diagnosis value of serum copeptin in patients with acute myocarrdial infarction | Đinh, Đức Huy; Phạm, Nguyễn Vinh; Nguyễn, Anh Vũ |
2020 | Nghiên cứu giá trị của cắt lớp vi tính ngực liều thấp trong phát hiện sớm các nốt mờ phổi ác tính = Study the value of lung low dose computed tomography in early detection the malignant pulmonary nodule | Hoàng, Thị Ngọc Hà; Đoàn, Dũng Tiến; Lê, Trọng Khoan |
2020 | Nghiên cứu giá trị phối hợp tỷ số PLR – NLR với BISAP trong tiên lượng bệnh nhân viêm tụy cấp ở Bệnh viện Chợ Rẫy = The combination of PLR - NLR and BISAP in the prognosis of acute pancreatitis at Cho Ray Hospital | Nguyễn, Huyền Châu; Trần, Văn Huy |
2020 | Nghiên cứu in vitro sự thay đổi độ cong tủy và thời gian sửa soạn bằng trâm safesider = Change of root canal curvature and working time using safesider: An in vitro study | Đỗ, Phan Quỳnh Mai; Phan, Anh Chi; Nguyễn, Toại |
2020 | Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ FGF-23 huyết thanh với các yếu tố lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân bệnh thận mạn = The relationship between serum FGF-23 concentration and clinical and subclinical factors in patients with chronic kidney disease | Nguyễn, Hữu Vũ Quang; Võ, Tam |