Showing results 1 to 20 of 201
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Bào chế vi nang diclofenac natri tan trong ruột bằng phương pháp sấy phun | Nguyễn, Thị Linh Tuyền; Trần, Thị Tuyết Phụng; Trần, Thị Thuý Vy |
2021 | Báo cáo ca vỡ hỗng tràng do ghi-đông xe đạp | Võ, Quang Huy; Trần, Việt Hoàng; Nguyễn, Quốc Huy |
2021 | Biến đổi tế bào học cổ tử cung ở phụ nữ thành phố Cần Thơ giai đoạn 2013- 2020 | Dương, Mỹ Linh; Trần, Ngọc Dung; Phạm, Thị Tâm; Bùi, Quang Nghĩa |
2021 | Bước đầu xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho dược liệu hoa đậu biếc (Clitoria ternatea L., Fabaceae) được thu hái tại Cần Thơ | Nguyễn, Quốc Thắng; Phùng, Thị Trang; Lê, Thị Ngoan; Phạm, Trịnh Thái Bình; Hoàng, Triều Như Ý; Trần, Thị Trâm Anh; Lê, Thanh Vĩnh Tuyên; Nguyễn, Thị Trang Đài; Thạch, Trần Minh Uyên; Nguyễn, Ngọc Quỳnh |
2021 | Các chỉ số xét nghiệm tiên đoán sốt xuất huyết dengue nặng tại Bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ | Nguyễn, Ngọc Rạng; Lâm, Thị Huệ |
2021 | Các yếu tố ảnh hưởng đến động cơ học tập của sinh viên ngành y học cổ truyền tại Trường Đại học Y dược Cần Thơ | Nguyễn, Thị Hoài Trang; Châu, Nhị Vân; Nguyễn, Văn Hòa |
2021 | Cập nhật điều trị thoát vị thành bụng bằng phẫu thuật nội soi | Tống, Hải Dương; Phạm, Văn Năng; Trần, Minh Điền; Trương, Nhật Nguyên; Huỳnh, Trọng Tính; Dương, Tuấn Tú; Nguyễn, Thị Bảo Châu |
2021 | Chất lượng chăm sóc qua khảo sát bệnh nhân tại các bệnh viện ở thành phố Cần Thơ | Lại, Văn Nông; Ngô, Thị Dung; Nguyễn, Việt Phương; Trần, Thị Như Ngọc; Nguyễn, Thị Ngọc Hân; Nguyễn, Hồng Thủy; Lâm, Hữu Đức; Nguyễn, Văn Thắm |
2021 | Chất lượng cuộc sống của người bệnh sau điều trị nhồi máu cơ tim | Nguyễn, Văn Trung; Nguyễn, Thị Hồng Tuyến; Đặng, Thị Thùy Mỹ; Vũ, Trí Thanh |
2021 | Chẩn đoán trước sinh bằng kỹ thuật Prenatal Bobs tại Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ năm 2019-2020 | Nguyễn, Hữu Dự; Lê, Hồng Thịnh; Lê, Thị Kim Định; Lê, Thị Mỹ Hạnh |
2021 | Dịch covid-19 và cơ hội phát triển của dịch vụ khám chữa bệnh từ xa (Telemedicine) | Nguyễn, Minh Phương; Trần, Thiện Thắng; Thạch, Ngọc Anh Thư |
2021 | Giá trị dao động xung ký (IOS) trong chẩn đoán hen phế quản tại Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang | Trương, Văn Lâm |
2021 | Hiệu quả của nẹp vít tự tiêu trong kết hợp xương bờ ngoài ổ mắt để điều trị gãy phức hợp gò má | Nguyễn, Minh Hiển; Ngô, Thị Quỳnh Lan; Lê, Trung Chánh; Nguyễn, Văn Tuấn; Huỳnh, Văn Dương |
2021 | Hiệu quả của tư vấn sức khỏe về xử trí sốt cho thân nhân bệnh nhi | Bùi, Thị Kim Tuyến; Huỳnh, Thị Hồng Thu; Nguyễn, Thị Ngọc Ngoan; Phạm, Lê An |
2021 | Hiệu quả gây tê ngoài màng cứng bằng bupivacain 0,0625% kết hợp fentanyl 2mcg/ml trong giảm đau chuyển dạ | Lê, Hữu Bình; Nguyễn, Thị Thanh; Nguyễn, Thị Phương Dung; Nguyễn, Thị Trúc Chi |
2021 | Hiệu quả giảm đau của kết hợp gây tê tủy sống, gây tê ngoài màng cứng và gây mê toàn thể trong và sau phẫu thuật nội soi đại – trực tràng | Trần, Văn Đăng; Vũ, Văn Kim Long; Võ, Nguyên Hồng Phúc |
2021 | Kết quả can thiệp kiểm soát vi đạm niệu và rối loạn mỡ máu ở bệnh nhân tăng huyết áp tại tỉnh Vĩnh Long | Lê, Minh Hữu; Phạm, Thị Tâm; Nguyễn, Trung Kiên |
2021 | Kết quả chụp cắt lớp vi tính đa dãy động mạch vành trên bệnh nhân nghi ngờ bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính tại Bệnh viện Đột quỵ Tim mạch Cần Thơ năm 2020 | Nguyễn, Minh Nguyệt; Trần, Viết An; Phạm, Thanh Phong |
2021 | Kết quả của phẫu thuật STARR trong điều trị bệnh thoát vị trực tràng âm đạo kiểu túi tại Bệnh viện Trường Đại học Y dược Cần Thơ | Trần, Thành Tuân; Phạm, Văn Lình |
2021 | Kết quả dự phòng huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới bằng enoxaparin ở bệnh nhân nhồi máu não cấp | Nguyễn, Khánh Duy; Lê, Duy Long; Nguyễn, Thị Diễm |