Showing results 1 to 20 of 177
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | Bước đầu định danh kháng thể bất thường kháng hồng cầu và đánh giá kết quả truyền khối hồng cầu ở bệnh nhân Thalassemia | Nguyễn, Long Quốc; Nguyễn, Trung Kiên |
2019 | Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị lao phổi AFB (+) tại thành phố Cần Thơ năm 2014-2015 | Trần, Mạnh Hồng; Trần, Hoàng Duy; Lê, Vân Anh; Nguyễn, Bá Nam |
2019 | Các yếu tố nguy cơ thúc đẩy đợt cấp bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn | Trương, Văn Lâm |
2019 | Cập nhật về điều trị xuất huyết tiêu hóa trên do loét dạ dày tá tràng | TháI, Thị HồNg Nhung; HuỳNh, HiếU Tâm; Kha, HữU Nhân |
2020 | Chất lượng cuộc sống và một số yếu tố liên quan ở người cao tuổi tại huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang năm 2020 | Hồ, Văn Son; Bùi, Thị Tú Quyên |
2020 | Chất lượng cuộc sống và một số yếu tố liên quan ở người cao tuổi tại huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang năm 2020 | Hồ, Văn Son; Bùi, Thị Tú Quyên |
2020 | Chất lượng nước sinh hoạt nông thôn ở các trạm cấp nước tập trung tại tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015 - 2019 | Đặng, Thị Phương Thảo; Lê, Thị Thanh Hương |
2020 | Chất lượng nước sinh hoạt nông thôn ở các trạm cấp nước tập trung tại tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015 - 2019 | Đặng, Thị Phương Thảo; Lê, Thị Thanh Hương |
2019 | Giá trị tiên lượng ngắn hạn theo thang điểm phân tầng nguy cơ GRACE và TIMI ở bệnh nhân hội chứng vành cấp không ST chênh lên tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2018-2019 | Nguyễn, Trọng Hiếu; Nguyễn, Tấn Đạt; Ngô, Văn Truyền |
2020 | Hành vi tình dục không an toàn và một số yếu tố liên quan của tuổi vị thành niên tại Hà Nội, năm 2019 | Dương, Minh Đức; Nguyễn, Thu Thủy; Nguyễn, Mạnh Hùng; Phạm, Quốc Thành |
2020 | Hành vi tình dục không an toàn và một số yếu tố liên quan của tuổi vị thành niên tại Hà Nội, năm 2019 | Dương, Minh Đức; Nguyễn, Thu Thủy; Nguyễn, Mạnh Hùng; Phạm, Quốc Thành |
2019 | Hiệu quả của một chương trình giáo dục sức khỏe về phòng chống sốt xuất huyết dengue cho các bà mẹ có con dưới 15 tuổi tại thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau năm 2017- 2018 | Tô, Văn Minh; Phạm, Thị Tâm |
2019 | Hiệu quả của tiêm HSE hoặc kẹp cầm máu qua nội soi phối hợp với thuốc ức chế bơm proton liều cao tĩnh mạch ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng | Huỳnh, Hiếu Tâm |
2019 | Hiệu quả của điều trị kết hợp Ivabradine và thuốc chẹn bê-ta trên bệnh nhân bệnh mạch vành có can thiệp mạch vành qua da | NguyễN, Kim PhụNg; TrầN, ViếT An |
2019 | Hiệu quả giảm đau của dao Harmonic trong phẫu thuật cắt trĩ | Lê, Quốc Toàn; Phạm, Văn Năng |
2019 | Kết quả can thiệp qua da tổn thương nhánh động mạch liên thất trước ở bệnh nhân hội chứng vành cấp tại Bệnh viện Tim mạch An Giang | Trần, Mạnh Tuân; Trần, Viết An |
2019 | Kết quả cắt túi mật nội soi điều trị sỏi túi mật ở người cao tuổi | Nguyễn, Việt Hùng; Trần, Văn Dễ; Phạm, Văn Năng |
2019 | Kết quả kiểm soát tần số tim bằng Ivabradine ở bệnh nhân suy tim mạn tính | Lâm, Đức Thắng; Trần, Viết An |
2019 | Kết quả phẫu thuật cắt thân răng khôn hàm dưới mọc lệch/ngầm có liên quan thần kinh xương ổ dưới | Nguyễn, Hoàng Nam; Trương, Nhựt Khuê Nguyễn Minh Thiên; Vũ, Hoàng Uyên; Nguyễn, Thị Hồng Vân |
2019 | Kết quả điều trị 80 trường hợp rối loạn đường tiểu dưới do tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt bằng hệ thống siêu âm hội tụ cường độ cao tại Bệnh viện Trường Đại học Y dược Cần Thơ | Lê, Quang Trung; Phạm, Việt Mỹ; Nguyễn, Văn Đối; Lê, Thanh Bình; Đàm, Văn Cương |