Showing results 1 to 20 of 52
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Áp dụng phương pháp loại bỏ nitơ với nguồn cơ chất là mêtan để xử lý nước thải ô nhiễm urê và amoni ở nồng độ cao = Methane-dependent denitrification application for urea and ammonium contaminated wastewater treatment | Vũ, Phượng Thư; Nguyễn, Thị Quỳnh Trang |
2020 | Ảnh hưởng của xử lý siêu âm tới quá trình thu nhận chế phẩm giàu protein trong bã nấm men bia = Effects of ultrasound on production of protein-rich extracts from spent brewer’s yeast | Phạm, Thị Thùy Dương; Nguyễn, Đức Vạn Bửu; Vũ, Thị Hường |
2020 | Ảnh hưởng của điều kiện bảo quản lên hàm lượng polyphenol và saponin triterpenoid và khả năng kháng oxy hóa của dịch chiết ethanol từ lá đinh lăng Polyscias fruticosa (L.) Harms = Effects of storage conditions on polyphenol and triterpenoid saponin content and the antioxidant capacity of ethanolic extract from leaves of Polyscias fruticosa (L.) Harms | Trần, Chí Hải; Nguyễn, Hồng Anh; Nguyễn, Thị Ngọc Thúy; Hà, Thị Thanh Nga; Lê, Thị Hồng Ánh |
2020 | Bước đầu sử dụng chỉ thị phân tử rapd để đánh giá đa dạng di truyền của một số mẫu lan kim tuyến (Anoectochilus spp.) = Initial application of RAPD molecular markers to evaluate the genetic diversity of jewel orchid (Anoectochilus spp.) accessions | Hồ, Viết Thế; Võ, Thị Thu Duyên; Phạm, Lai Phúc |
2020 | Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng phục vụ của thư viện trường đại học công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh = Factors affecting library service quality of Ho Chi Minh city university of food industry | Tô, Anh Dũng; Dương, Hoàng Kiệt; Nguyễn, Thị Thúy Hà; Nguyễn, Đình Inh; Vũ, Thị Phượng |
2020 | Chất lượng sản phẩm mực ống tươi bảo quản bằng công nghệ lạnh kết hợp trên tàu lưới chụp mực xa bờ tỉnh Quảng Nam = Quality of fresh squid product preserved by combination chilling technology on the squid falling net vessels operated offshore Quang Nam province | Nguyễn, Như Sơn |
2020 | Chiến lược điều khiển kết nối lưới của hệ thống tua-bin gió dùng máy phát DFIG khi điện áp lưới không cân bằng = Control scheme for grid-connected DFIG wind turbine system under grid voltage unbalance | Đặng, Ngọc Khoa; Văn, Tấn Lượng; Phan, Thị Chiêu Mỹ |
2020 | Gen SLC22a7 - Một chỉ thị sinh học tiềm năng trong chẩn đoán và tiên lượng bệnh ung thư biểu mô tế bào gan = SLC22A7 gene, a potential biomarker for the diagnosis and prognosis of hepatocellular carcinoma | Nguyễn, Văn Gió; Trần, Công Mạnh; Trần, Quỳnh Hoa; Hoàng, Xuân Thế; Nguyễn, Thị Thu Huyền; Lại, Đình Biên; Nguyễn, Minh Nam |
2020 | Hàm lượng limonoid tổng và khả năng kháng oxy hóa từ dịch chiết của các loại hạt chi citrus sử dụng các dung môi khác nhau = Total limonoid concentration and antioxidant capacities of extracts from seeds of different citrus varieties using different solvents | Phạm, Hải Sơn Tùng; Phạm, Văn Hùng; Châu, Trần Diễm Ái; Nguyễn, Thị Nguyên; Nguyễn, Thị Lan Phi |
2020 | Hiện trạng áp lực xả thải và chất lượng nước mặt kênh rạch tại thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương = Status of discharge pressure and surface water quality at some canals in Thuan An city, Binh Duong province | Nguyễn, Minh Kỳ; Nguyễn, Công Mạnh; Phan, Thái Sơn; Nguyễn, Tri Quang Hưng; Phan, Văn Minh; Nguyễn, Anh Đức |
2020 | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình carboxymethyl hóa tinh bột đậu xanh = Evaluation of reaction conditions for carboxymethylation of mung bean starch using monochloroacetic acid | Lê, Thị Hồng Thuý; Lê, Nguyễn Phương Thanh; Nguyễn, Quỳnh Như; Nguyễn, Thị Thảo; Hồ, Thị Thu Thảo; Nguyễn, Thị Lương |
2020 | Khảo sát khả năng mở rộng vùng cấm graphene đơn lớp thông qua epoxy hóa graphene bằng tính toán mô phỏng = Simulation of the capability to expand graphene bandgap of the epoxy functional group | Đinh, Nguyễn Trọng Nghĩa; Ngô, Thị Hồng Tâm |
2020 | Khảo sát nguyên nhân gây nhiễm trùng vết thương và đánh giá khả năng kháng kháng sinh của vi khuẩn Staphylococcus aureus tại Bệnh viện Quân y 175 = Survey of surgical site infection and antibiotic resistance of Staphylococcus aureus in military hospital 175 | Đinh, Thị Ngân Hà; Hồ, Viết Thế |
2020 | Khảo sát đặc tính cộng đồng vi khuẩn từ bùn hoạt tính và ảnh hưởng của tỷ lệ C:N:P lên hiệu suất xử lý ammonium từ nước thải = Study on the characterization of nitrogen-fixing bacterial community in activated sludge and effects of ratio C:N:P on removal of ammonia from wastewater treatment plant | Trần, Trung Kiên; Huỳnh, Thị Điệp; Nguyễn, Hoàng Dũng; Lê, Quỳnh Loan; Trần, Quang Vinh; Nguyễn, Thị Ly; Vũ, Thị Tuyết Nhung; Phạm, Anh Vũ; Trần, Thị Mỹ Ngọc |
2020 | Kỹ thuật lướt qua điện áp thấp cho hệ thống tua-bin gió dùng máy phát DFIG = Low-voltage ride-through technique for DFIG wind turbine system | |
2020 | Nghiên cứu bảo quản nhãn tiêu da bò bằng phương pháp kết hợp xử lý nước nóng với phủ màng chitosan và bao bì biến đổi khí quyển = Combination of heat treatment, chitosan coating and modified atmosphere packaging to improve post-harvest quality of da bo longan fruit | Bùi, Thị Phương Dung |
2020 | Nghiên cứu cấu hình tối ưu cho hệ thống năng lượng mặt trời hòa lưới = Study on optimal configuration for grid-connected solar energy system | Nguyễn, Thị Bích Hậu |
2020 | Nghiên cứu chiết xuất và khảo sát ảnh hưởng của pH đến độ bền và màu của dịch chiết betacyanin từ lá thài lài tía (Tradescantia pallida) = Study of extraction and evaluation of effect of pH on stability and color of betacyanins extracted from purple heart (Tradescantia pallida) leaves | Trần, Nguyễn An Sa; Đoàn, Thị Minh Phương; Lê, Thị Kim Anh; Nguyễn, Võ Thảo Uyên; Lê, Công Hà Quí |
2020 | Nghiên cứu khả năng xử lý phosphate của vi khuẩn Bacillus subtilus phân lập từ nguồn nước thải chế biến thủy sản = Study on phosphate removal ability of Bacillus subtilis isolated from seafood processing wastewater | Nguyễn, Khánh Hoàng; Nguyễn, Hoàng Mỹ; Lê, Hùng Anh |
2020 | Nghiên cứu sản xuất chả cá không sử dụng phụ gia = Research on production of fish cake without food additives | Nguyễn, Văn Hiếu |