Browsing by Subject Từ điển học và Bách khoa thư

Showing results 1 to 15 of 15
Issue DateTitleAuthor(s)
2020Các lý thuyết về phân loại sự tình (Phân loại của Vendler và hậu Vendler) = Theoretical approaches to event structure (Vendlerian an post-Vendlerian classifications).Nguyễn, Hoàng Trung
2020Câu trùng ngôn trong tiếng Việt = Tautology in Vietnamese languageNguyễn, Hữu Chương
2020Cấu trúc song trị có hạt nhân là tính từ tiếng Việt (Với những đơn vị đơn tiết) = Bivalent structure with adjective nuclear Vietnamese (With monosyllabic units)Phạm, Hồng Hải; Nguyễn, Công Đức
2020Khung quy chiếu và điểm nhìn trong sự tình chuyển động tiếng Nhật = Reference frames and position of speakers in Japanese motion eventsHồ, Tố Liên
2020Liên kết quy chiếu trong các bài phát biểu của Tổng thống Mỹ = Reference in the US presidents' speechesĐặng, Thị Bảo Dung
2020Một số mô hình tri nhận về miền ý niệm vật dụng trong tiếng Việt = Some cognitive models about the conceptual domain of utensil in VietnameseHuỳnh, Thị Hồng Hạnh; Nguyễn, Đình Việt
2020Phân nhóm vị từ tác động gây chuyển động trong tiếng Việt- từ góc độ chuyển động của tham tố = Classifying Vietnamese caused-motion verbs in gecordance with the motion of the argumentsPhan, Thanh Tâm
2020Phân tích đối chiếu tính từ tiếng Việt “trắng”, "den" miêu tả màu da và những đơn vị tương đương trong tiếng Anh = A contrastive analysis of Vietnamese adjectives "trắng", "đen" describing human skin colours and their equivalents in EnglishQuảng, Văn Viết Cương
2020Phương thức biểu thị ý nghĩa của từ chỉ tên gọi thực vật trong tiếng Ê Đê (So sánh với tiếng Việt) = The methods of meaning presentment of words referring to plant names in Ede language (in comparison to Vietnamese)Võ, Tuấn Vũ
2020Quy chiếu và các vấn đề liên quan = Reference and related issuesTrần, Thị Minh Thu
2020Sự lựa chọn từ ngữ trong hoạt động dịch các diễn ngôn bình luận kinh tế - xã hội từ báo Mỹ sang tiếng Việt = Lexical choices in translation of socioeconomic commentary discourses in American newspapers into VietnameseNguyễn, Thanh Long
2020Tiểu từ tình thái phối kết “thấy mồ, chớ bộ, mèn ơi" cuối phát ngôn trong giao tiếp của người Nam Bộ = Combined modal particles "thấy mồ", "chớ bộ", "mèn ơi" at the end of utterances in communica tion of Southern peopleNguyễn, Mai Phương
2020Xây dựng cấu trúc bảng mục từ chuyên ngành của Từ điển thuật ngữ Kinh tế tiếng Việt = Building the entries list of Vietnamese economic terminology dictionary.Bạch, Hồng Việt; Hà, Thị Quế Hương
2020Đặc trưng văn hóa tinh thần thể hiện qua ý nghĩa của địa danh tỉnh Khánh Hòa = The intangible culture reflected through the meaning of Khanh Hoa toponymyHuỳnh, Lê Chi Hải
2020Đặc điểm cấu tạo tên gọi cây nông nghiệp trong tiếng Việt = Structural characteristics of the names of agri cultural plants in VietnameseHà, Thùy Dương