Showing results 1 to 20 of 23
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Ảnh hưởng của sự thay đổi độ mặn lên cấu trúc thành phần loài luân trùng (Rotifera) tại lưu vực hạ lưu sông Hậu = Effect of salinity fluctuation on the rotifer composition structure in downstream region of Hau river | Nguyễn, Công Tráng; Âu, Văn Hóa; Vũ, Ngọc Út |
2020 | Ảnh hưởng của sự thay đổi độ mặn lên thành phần động vật nổi | Nguyễn, Thị Kim Liên; Âu, Văn Hóa; Nguyễn, Công Tráng; Nguyễn, Thị Khiếm; Huỳnh, Trường Giang; Nguyễn, Thanh Phương; Vũ, Ngọc Út |
2021 | Ảnh hưởng của độ mặn và hàm lượng vật chất hữu cơ đến thành phần giáp xác lớn (Malacostraca) ở hệ sinh thái rừng ngập mặn cù lao dung, tỉnh Sóc Trăng = Effects of salinity and organic matter on Malacostraca composition in mangrove ecosystem of Cu Lao Dung, Soc Trang province | Huỳnh, Trường Giang; Âu, Văn Hóa; Trần, Trung Giang; Dương, Văn Ni; Nguyễn, Thị Kim Liên |
2021 | Ảnh hưởng thay thế tảo Chlorella sp. bằng men bánh mì Saccharomyces cerevisiae lên tăng trưởng quần thể luân trùng Brachionus calyciflorus = Effect of replacement of Chlorella sp. with Baker’s yeast Saccharomyces cerevisiae on population growth of Rotifer Brachionus calyciflorus | Huỳnh, Thanh Tới; Huỳnh, Thị Ngọc Hiền; Vũ, Hùng Hải; Âu, Văn Hóa; Trần, Trung Giang; Nguyễn, Thị Hồng Vân |
2021 | Chất lượng nước trong khu vực nuôi tôm tỉnh Bạc Liêu = Surface water quality in the intensive shrimp culture area of Bac Lieu province | Tran, Trung Giang; Âu, Văn Hóa; Trương, Quốc Phú; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang |
2021 | Hàm lượng dinh dưỡng môi trường nước tự nhiên khu vực nuôi cá tra tỉnh An Giang = Nutrient contents of the natural water environment in striped catfish culture area, An Giang province | TrÇn, Trung Giang; Âu, Văn Hóa; Trương, Quốc Phú; Huỳnh, Trường Giang; Vũ, Ngọc Út |
2020 | Một số đặc điểm dinh dưỡng của cá dảnh (Puntioplites proctozystron) = Nutritional characteristics of Puntioplites proctozystron | Nguyễn, Hoàng Huy; Âu, Văn Hóa; Phạm, Thanh Liêm |
2021 | Thành phần loài của lớp chân bụng (Gastropoda) ở hệ sinh thái rừng ngập mặn Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng | Nguyễn, Thị Kim Liên; Âu, Văn Hóa; Dương, Văn Ni; Huỳnh, Trường Giang |
2021 | Thành phần loài của lớp hai mảnh vỏ ở khu vực nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt và nước lợ vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Huỳnh, Thị Ngọc Hiền; Âu, Văn Hóa; Nguyễn, Thị Kim Liên; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang |
2021 | Thành phần loài của lớp hai mảnh vỏ ở khu vực nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt và nước lợ vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Huỳnh, Thị Ngọc Hiền; Âu, Văn Hóa; Nguyễn, Thị Kim Liên; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang |
2022 | Thành phần loài và mức độ phong phú của động vật đáy trong khu canh tác lúa ở huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang = Species Composition and Abundance of Zoobenthos in the Rice Field Area in Tri Ton District, An Giang Province | Âu, Văn Hóa; Nguyễn, Thị Kim Liên; Trần, Huỳnh Khanh; Trần, Văn Dũng; Nguyễn, Minh Đông; Huỳnh, Trường Giang |
2021 | Thành phần loài động vật không xương sống cỡ lớn và chất lượng nước vùng bị ảnh hưởng bởi hoạt động nuôi trồng thủy sản trên sông Hậu = Species composition of Macroinvertebrates and water quality in aquaculture area in the Hau river | Nguyễn, Thị Kim Liên; Trần, Nhựt Khang; Âu, Văn Hóa; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang |
2021 | Thành phần loài động vật đáy cỡ lớn (macrobenthos) ở sông chính và sông nhánh vùng nuôi tôm nước lợ vào mùa khô tỉnh Bạc Liêu = Composition of macrobenthos in mainstreams and tributaries of brackish water shrimp farming areas during dry season in Bac Lieu province | Âu, Văn Hóa; Trần, Trung Giang; Nguyễn, Thị Kim Liên; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang |
2022 | Thành phần phiêu sinh thực vật ở vùng đất ngập nước huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang = Phytoplankton composition in wetlands of Tri Ton district, An Giang province | Nguyễn, Thị Kim Liên; Nguyễn, Thị Tú Như; Âu, Văn Hóa; Huỳnh, Trường Giang; Nguyễn, Minh Đông; Trần, Văn Dũng |
2019 | Tương quan giữa sự thay đổi độ mặn và thành phần loài tảo giáp (Dinophyta) ở vùng cửa sông Mỹ Thanh, Sóc Trăng = Effect of salinity on species composition of dinoflagellates (Dinophyta) in my thanh estuary, Soc Trang | Âu, Văn Hóa; Nguyễn, Thị Kim Liên; Nguyễn, Thanh Phương; Huỳnh, Trường Giang; Vũ, Ngọc Út |
2021 | Tương quan giữa tính chất nền đáy lên sự phân bố ngành động vật thân mềm ở khu vực nuôi tôm, Bạc Liêu = Correlation between sediment properties and mollusca distribution in the shrimp culturing areas, Bac Lieu province | Âu, Văn Hóa; Trần, Trung Giang; Nguyễn, Thị Kim Liên; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang |
2021 | Tương quan giữa độ mặn và tính chất nền đáy đến thành phần loài giun nhiều tơ (Polychaeta) ở cù lao Dung, Sóc Trăng | Âu, Văn Hóa; Trần, Trung Giang; Nguyễn, Thị Kim Liên; Dương, Văn Ni; Huỳnh, Trường Giang |
2022 | Đa dạng thành phần loài động vật đáy vào mùa mưa ở khu vực nuôi tôm, tỉnh Cà Mau = Diversity of zoobenthos in the shrimp culture area in Ca Mau province during rainy season | Âu, Văn Hóa; Trần, Trung Giang; Nguyễn, Thị Kim Liên; Huỳnh, Thị Ngọc Hiền; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang |
2022 | Đa dạng động vật đáy không xương sống cỡ lớn ở hệ sinh thái rừng ngập mặn Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng = Zoobenthos diversity in Cu Lao Dung mangrove forest ecosystem, Soc Trang province | Nguyễn, Thị Kim Liên; Âu, Văn Hóa; Trần, Trung Giang; Phan, Thị Cẩm Tú; Dương, Văn Ni; Huỳnh, Trường Giang |
2020 | Đánh giá chất lượng nước trong khu vực nuôi tôm tỉnh Sóc Trăng | Trần, Trung Giang; Aina, Ayotunde Oluwadamilare; Âu, Văn Hóa; Huỳnh, Trường Giang; Trương, Quốc Phú; Minoru, Wada; Vũ, Ngọc Út |