Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Ảnh hưởng của vị trí trong chuồng nuôi đến nhiệt độ, độ ẩm và các chỉ tiêu năng suất của gà đẻ trứng thương phẩm = Effects of different positions in the barn to temperature, humidity and performance of commercial laying hens | Đặng, Vũ Hòa; Đặng, Thúy Nhung; Nguyễn, Xuân Lới |
2020 | Bổ sung chế phẩm probiotic và chất chiết xuất thảo dược vào khẩu phần ăn lợn con | Lê, Văn Hải; Đoàn, Phương Thúy; Đặng, Thúy Nhung |
2020 | Bổ sung Probiotic dạng chế phẩm Bacillus Pro và Bio plus vào khẩu phần lợn con bú sữa và sau cai sữa | Đặng, Thúy Nhung; Đặng, Vũ Hòa |
2021 | Mức năng lượng trao đổi và protein thích hợp trong khẩu phần lợn nái và lợn hương nuôi thịt | Phạm, Hải Ninh; Phạm, Công Thiếu; Lê, Thị Thanh Huyền; Đặng, Vũ Hòa; Nguyễn, Quyết Thắng; Đặng, Thúy Nhung |
2021 | Năng suất thân thịt và chất lượng thịt của gà lai F1(Hồ × Lương Phượng) | Hà, Xuân Bộ; Đặng, Thúy Nhung |
2021 | Sử dụng côn trùng làm thức ăn chăn nuôi: Xu hướng và triển vọng = Use of Insects as Animal Feed: Trends and Prospects | Đặng, Thúy Nhung; Nguyễn, Thị Xuân; Hán, Quang Hạnh; Vũ, Đình Tôn |
2022 | Sử dụng một số hàm hồi quy phi tuyến tính mô tả sinh trưởng của gà F1 (Hồ X Lương Phượng) = Application of nonlinear functions to describe the growth of F1 (Ho × Luong Phuong) chickens | Hà, Xuân Bộ; Đặng, Thúy Nhung |
2022 | Tối ưu hóa mức sử dụng một số bột thảo dược trong khẩu phần đến hàm lượng cholesterol tổng số trong máu gà bằng phương pháp đáp ứng bề mặt = Optimization of herbal supplements in broilers diet for decreasing total cholesterol in blood plasma of chicken by using response surface methodology | Hà, Xuân Bộ; Vũ, Việt Anh; Đặng, Thúy Nhung |
2021 | Đặc điểm sinh học, giá trị dinh dưỡng, phương pháp thu hoạch, chế biến và sử dụng một số loài giun đất làm thức ăn chăn nuôi = Biological Characteristics, Nutritive Value, Harvesting and Processing Methods of some Earthworm Species Used as Animal Feed | Hán, Quang Hạnh; Đặng, Thúy Nhung; Nguyễn, Thị Xuân; Vũ, Đình Tôn |