Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG QUẢN LÝ CHO PHÓ HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ QUẬN 2, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | Đỗ, Quang Trung |
2019 | Bột huỳnh quang đơn pha phát xạ ánh sáng trắng ấm ZnO:Al ứng dụng trong công nghệ chiếu sáng rắn = Single-phased warm white-light-emitting ZnO:Al phosphor for solid-state lighting applications | Nguyễn, Văn Quang; Lê, Thị Diễm Hằng; Trần, Mạnh Trung; Nguyễn, Tư; Tống, Thị Hảo Tâm; Lê, Tiến Hà; Đào, Xuân Việt; Phạm, Thành Huy; Đỗ, Quang Trung; Phan, Thị Kim Loan |
2022 | Các yếu tố sinh thái ảnh hưởng đến sự phát triển của loài Móng tay ở Vườn Quốc gia Xuân Thủy = Ecological factors affecting the development of Mong tay species in Xuan Thuy National Park | Đỗ, Quang Trung; Lưu, Thế Anh; Hoàng, Văn Thắng |
2022 | Khả năng kháng nấm và sinh chất kích thích sinh trưởng thực vật của vi khuẩn nội sinh phân lập từ cây bưởi = Antagonistic and plant growth-promoting effects of endophytic bacteria isolated from pomelo trees | Nguyễn, Thị Thu Hằng; Đỗ, Quang Trung; Trần, Thị Thời |
2021 | Khả năng đối kháng của vi khuẩn nội sinh từ cỏ Mần Trầu với vi nấm gây bệnh thối ngọn cành trên thanh long (Hylocereus undatus) | Đỗ, Quang Trung; Nguyễn, Thị Thu Hằng; Đinh, Mai Vân; Phạm, Bích Ngọc; Trần, Thị Hằng; Lưu, Thế Anh; Phí, Quyết Tiến |
2022 | Nghiên cứu chọn lọc chủng spirulina có năng suất và chất lượng cao từ suối nước nóng kim bôi - Hòa Bình = Screening spirulina strains with high yield and quality from kim boi hot spring – Hoa Binh | Phạm, Văn Nhã; Nguyễn, Thị Thu Hằng; Đỗ, Quang Trung |
2022 | Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn của dịch chiết từ quả và lá của cây mướp đắng (Momordica charantia) = Studying antimicrobial activity of extract from leave and fruit of Momordica charantia | Đỗ, Quang Trung; Nguyễn, Trọng Trí; Trần, Thị Hằng |
2021 | Nghiên cứu in vitro các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của nầm Alternaria alternata gây bệnh thối ngọn cành trên cây thanh long (Hylocereus spp.) = In vitro assay of factors affecting the growth of Alternaria alternata, a casual of stem end rot disease on pitaya (Hylocereus spp.) | Đỗ, Quang Trung; Nguyễn, Thị Thu Hằng; Phạm, Bích Ngọc; Đinh, Mai Vân; Trần, Thị Hằng; Lưu, Thế Anh |
2022 | Nghiên cứu lọc nước lợ bằng công nghệ khử ion điện dung (CDI) = A study of brackish water purification by capacitive deionization (CDI) technology | Lưu, Thế Anh; Đỗ, Quang Trung; Hoàng, Trung Kiên |
2022 | Phân lập và xác định đặc tính của vi khuẩn bản địa cho sản xuất chế phẩm sinh học trong nuôi trồng thủy sản ở Bạch Long, tỉnh Nam Định = Isolation and characterization of native probiotics for aquaculture farming in Bach Long, Nam Dinh | Đỗ, Quang Trung; Vũ, Văn Hạnh; Lưu, Thế Anh |
2019 | SINGLE-PHASED WARM WHITE-LIGHT-EMITTING ZnO:Al PHOSPHOR FOR SOLID-STATE LIGHTING APPLICATIONS = BỘT HUỲNH QUANG ĐƠN PHA PHÁT XẠ ÁNH SÁNG TRẮNG ẤM ZnO:Al ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ CHIẾU SÁNG RẮN | Nguyễn, Văn Quang; Lê, Thị Diễm Hằng; Phan, Thị Kim Loan; Trần, Mạnh Trung; Nguyễn, Tư; Tống, Thị Hảo Tâm; Lê, Tiến Hà; Đào, Xuân Việt; Phạm, Thành Huy; Đỗ, Quang Trung |
2022 | Vi khuẩn Bacillus sp. nội sinh phân lập từ cỏ mần trầu (Eleusine indica) cải thiện hiệu quả khả năng loại bỏ amoni trong nước nuôi tôm = Bacillus sp. isolated from goose grass (Eleusine indica) enhances the removal efficiency of ammonium in shrimp aquaculture | Đỗ, Quang Trung; Trần, Thị Tuyết Thu; Lưu, Thế Anh |
2022 | Xây dựng hệ thống đếm sâu keo mùa thu [Spodoptera frugiperda J. E. Smith] trong kiểm soát canh tác ngô [Zea mags L] tại Việt Nam = Establishment ofthe fall armyworm (Spodoptera frugiperda J. E. Smith) counting system for maize (Zea mays L.) monitoring in Vietnam | Vũ, Minh Trung; Nguyễn, Trường Sơn; Chu, Đức Hà; Đỗ, Quang Trung; Trần, Thị Thu Phương; Tạ, Hồng Lĩnh; Lê, Tiến Dũng; Phạm, Minh Triển |