Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Công nghệ viễn thám trong giám sát khu vực bãi thải tro xỉ ở nhà máy nhiệt điện: thử nghiệm tại Quảng Ninh = Use of remote sensing technology for monitoring the ash and slag waste disposal area of coal-fired power plants in Quang Ninh province | Đỗ, Thị Phương Thảo; Chu, Hải Tùng |
2022 | Giám sát khai thác khoáng sản bảng công nghệ kết hợp ảnh vệ tinh và ảnh chụp từ thiết bị bay không người lái thực nghiệm tại tỉnh Yên Bái = Monitoring mining activities by using satellite imagery data and UAV images: a case study in Yen Bai province | Lê, Minh Huệ; Vũ, Thị Thanh Hiên; Đỗ, Thị Phương Thảo |
2022 | Hiệu quả của dự án "Video clip học tập môn vật lí" khi triển khai ở cấp trung học phổ thông = Effectiveness of the project "Video clip for learning physics" at high school | Đỗ, Thị Phương Thảo; Dư, Hoài Bảo; Nguyễn, Bích Tuyền |
2019 | KẾT HỢP SỬ DỤNG ẢNH VIỄN THÁM LANDSAT VÀ SENTINEL - 2 TRONG GIÁM SÁT BIẾN ĐỘNG BỜ BIỂN KHU VỰC TỈNH QUẢNG NAM | Nguyễn, Hải Đông; Đỗ, Thị Phương Thảo; Doãn, Thị Thái Hòa; Trần, Thị Hiền |
2021 | Khả năng sử dụng chỉ số đất xây dựng (IBI) từ dữ liệu viễn thám đa thời gian phục vụ nghiên cứu tốc độ đô thị hóa phần đất liền thành phố Nha Trang = Using Index-base Built-up Index (IBI) from multi-temporal remote sensing data to monitor the urbanization of Nha Trang city in Vietnam | Dương, Thị Mai Chinh; Đỗ, Thị Phương Thảo; Nguyễn, Mạnh Hải |
2021 | Khả năng tính toán độ nhám địa hình từ lớp phủ mặt đất phục vụ giám sát tài nguyên nước thượng lưu = Ability of terain roughness calculation using land cover data serving for upstream water resource monitoring | Vũ, Thị Phương Thảo; Đỗ, Thị Phương Thảo |
2020 | Nghiên cứu ảnh hưởng tốc độ nghiền của thiết bị nghiền hoạt động theo cơ chế cọ xát đến kích thước hạt của vật liệu | Trần, Nguyễn An Tuyền; Đỗ, Thị Phương Thảo; Hoàng, Ngọc An; Nguyễn, Thị Kiều Oanh; Lê, Thị Liên Phương; Nguyễn, Văn Thịnh; Lê, Trần Uyên Tú; Võ, Thanh Tùng |
2021 | Nghiên cứu ứng dụng một số loại ảnh viễn thám độ phân giải cao, siêu cao có chi phí thấp trong cập nhật cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý tỷ lệ 1/10.000 và 1/25.000 = Application of low cost, high and super-high resolution satellite images to update geographic information database at ratio 1/10,000 and 1 /25,000 | Đỗ, Thị Phương Thảo; Trần, Thị Hiền; Nghiêm, Văn Ngọ; Nguyễn, Văn Lợi |
2019 | Sử dụng chế phẩm thảo dược thay thế kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi lợn thịt | Nguyễn, Thị Quyên; Đỗ, Thị Phương Thảo; Trần, Anh Tuyên; Phan, Thị Yến; Nguyễn, Tài Năng |
2020 | Thành lập bản đồ khô hạn tổng hợp tỉnh Ninh Thuận bằng phương pháp chiết xuất và tổng hợp thông tin địa không gian từ dữ liệu Landsat 8 OLI-TIR = Extracting and overlaping geospatial informations from remote sensing to mapping genegal drought of Ninh Thuan province | Đỗ, Thị Phương Thảo; Dương, Thị Mai Chinh; Lê, Anh Tài; Trần, Thị Tuyết Vinh; Nguyễn, Thị Thu Hà |
2021 | Thiết kế và sử dụng trò chơi trong dạy học vật lí 11 | Đỗ, Thị Phương Thảo; Phạm, Minh Khánh; Trần, Thị Phương Lan |
2022 | Tuyển chọn vi khuẩn Nitrat hóa bản địa để xử lý nước trong môi trường ao nuôi thủy sản nước ngọt = Selection of nitratizeable native bacteria to water treatment in freshwater aquaculture ponds environments | Nguyễn, Xuân Việt; Mè, Anh Ngọc; Trần, Thị Hồng Nhung; Đỗ, Thị Phương Thảo; Trần, Anh Tuyên; Hoàng, Thị Phương Thúy; Phan, Thị Phương Thanh |