Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Giải pháp can thiệp sản khoa và sử dụng liệu pháp kết hợp hormone đối với bò cái sinh sản hướng thịt gieo tinh nhiều lần không đậu thai = Solutions of gynecology and using hormone combination for repeat breeder cows | Phạm, Văn Quyến; Nguyễn, Văn Tiến; Giang, Vi Sal; Hoàng, Thị Ngân; Bùi, Ngọc Hùng; Nguyễn, Thị Thủy; Đoàn, Đức Vũ; Huỳnh, Văn Thảo; Nguyễn, Thị Ngọc Hiếu; Thạch, Thị Hòn; Nguyễn, Thanh Hoàng; Trần, Văn Nhứt |
2020 | Kết quả đánh giá bước đầu khả năng thích nghi, sinh trưởng, sinh sản của đàn trâu đầm lầy Thái Lan nhập nội nuôi tại Bình Dương | Hoàng, Thị Ngân; Phạm, Văn Quyến; Nguyễn, Văn Tiến; Bùi, Ngọc Hùng; Giang, Vi Sal; Nguyễn, Thị Thủy; Đoàn, Đức Vũ |
2022 | Khả năng sinh trưởng bê Red Angus thế hệ thứ nhất sinh ra tại Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chăn nuôi Gia súc lớn = Growth of the first generations of Red Angus calves were born at the Ruminant Research and Development Center | Hoàng, Thị Ngân; Phạm, Văn Quyến; Nguyễn, Văn Tiến; Giang, Vi Sal; Bùi, Ngọc Hùng; Nguyễn, Thị Thủy; Lê, Thị Ngọc Thùy; Phạm, Văn Nguyên; Hồ, Thị Thùy Dung; Đoàn, Đức Vũ |
2021 | Khả năng sinh trưởng của ba nhóm con lai F1 giữa bò Brahman, Droughtmaster và Red Angus với bò cái Lai Sind tại Bến Tre | Đoàn, Đức Vũ; Nguyễn, Quốc Trung; Ngô, Hoàng Khanh; Nguyễn, Thanh Vân; Nguyễn, Thị Bé Thơ; Phạm, Văn Tiềm |
2022 | Khả năng sinh trưởng của bò lai F2 hướng thịt tại tỉnh Trà Vinh = Growth of F2 crossbred beef cattle in Tra Vinh province | Phạm, Văn Quyến; Nguyễn, Văn Tiến; Giang, Vi Sal; Bùi, Ngọc Hùng; Hoàng, Thị Ngân; Nguyễn, Thị Thủy; Đoàn, Đức Vũ; Huỳnh, Văn Thảo; Nguyễn, Thị Ngọc Hiếu; Thạch, Thị Hòn; Nguyễn, Thanh Hoàng; Hoàng, Thanh Dũng |
2022 | Khả năng sinh trưởng của một số nhóm bò hướng thịt tại tỉnh Ninh Thuận = Growth performance of some beef cattle breed groups in Ninh Thuan province | Đoàn, Đức Vũ; Nguyễn, Tin; Thái, Văn Thành; Đậu, Văn Hải; Nguyễn, Thanh Vân |
2021 | Khả năng sinh trưởng của trâu lai F1 được tạo ra giữa trâu cái bản địa và trâu đực Murrah bằng phương pháp gieo tinh nhân tạo | Đoàn, Đức Vũ; Phạm, Văn Quyến; Hoàng, Thị Ngân; Đậu, Văn Hải; Nguyễn, Thanh Vân |
2022 | Năng suất sinh sản các nhóm bò lai f1 hướng thịt tại tỉnh Trà Vinh = Reproduction in F, cows and Fj heifers in Tra Vinh province | Phạm, Văn Quyến; Nguyễn, Văn Tiêh; Giang, Vi Sal; Bùi, Ngọc Hùng; Hoàng, Thị Ngân; Nguyễn, Thị Thủy; Đoàn, Đức Vũ; Huỳnh, Văn Thảo; Nguyễn, Thị Ngọc Hiếu; Thạch, Thị Hòn; Nguyễn, Thanh Hoàng; Hoàng, Thanh Dũng |
2022 | Năng suất sinh sản của bò và bê cái Lai hướng thịt F1 tại Thành phố Hồ Chí Minh và Đông Nam Bộ = Reproduction of F1 beef cows and heifers in Ho Chi Minh city and Southeast provinces | Phạm, Văn Quyến; Nguyễn, Văn Tiến; Giang, Vi Sal; Bùi, Ngọc Hùng; Hoàng, Thị Ngân; Nguyễn, Thị Thủy; Đoàn, Đức Vũ; Lê, Việt Bảo; Lê, Minh Trí; Bùi, Thanh Điền |
2021 | Xác định thời điểm thu hoạch thích hợp và phương pháp ủ chua thân cây ngô LVN-10 làm thức ăn cho gia súc | Nguyễn, Văn Tiến; Phạm, Văn Quyến; Nguyễn, Thị Thủy; Hoàng, Thị Ngân; Bùi, Ngọc Hùng; Giang, Vi Sal; Đoàn, Đức Vũ |
2020 | Xác định thời điểm thu hoạch và mức bổ sung rỉ mật phù hợp cho cỏ Panicum Maximum Cv. Hamil ủ chua | Nguyễn, Thị Thủy; Phạm, Văn Quyến; Nguyễn, Vãn Tiến; Hoàng, Thị Ngân; Bùi, Ngọc Hùng; Giang, Vi Sai; Đoàn, Đức Vũ |
2021 | Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng của con lai F1 giữa bò đực Red Angus, BBB, Black Wagyu với bò cái lai Zebu tại Thành phố Hồ Chí Minh | Đoàn, Đức Vũ; Phạm, Văn Quyến; Hoàng, Thị Ngân; Đậu, Văn Hải; Nguyễn, Thanh Vân; Nguyễn, Thị Bé Thơ |
2021 | Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng của một số công thức lai bò thịt sử dụng tinh bò BBB = Confirmation characteristic and weight gain of crossbred cattle between BBB bulls | Đoàn, Đức Vũ; Phạm, Văn Tiềm; Phạm, Văn Quyến; Hoàng, Thị Ngân; Đậu, Văn Hải; Nguyễn, Thị Bé Thơ |