Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Khảo sát khả năng hấp phụ xử lý nước của than sinh học tạo thành từ sinh khối phụ phẩm nông nghiệp = Removal of contaminated water by adsorption using biochar derived from agricultural by–product biomass | Nguyễn, Công Mạnh; Nguyễn, Tri Quang Hưng; Đoàn, Quang Trí; Bùi, Thị Cẩm Nhi; Nguyễn, Minh Kỳ |
2022 | Kiểm toán chất thải chăn nuôi heo trang trại ở huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước = Auditing piggery waste at the farms in Loc Ninh district, Binh Phuoc province | Nguyễn, Đức Bá; Nguyễn, Tri Quang Hưng; Bùi, Thị Cẩm Nhi; Nguyễn, Kim Huệ; Võ, Minh Sang; Lê, Thị Lan Thảo; Đoàn, Quang Trí; Nguyễn, Minh Kỳ |
2022 | Kinh nghiệm phát triển, ứng dụng kinh tế tuần hoàn, tăng trưởng xanh trong phát triển kinh tế-xã hội biển, đảo = Experiences on development and application of circular economy and green growth in the socio-et nomic development of the sea and island | Trần, Hồng Thái; Mai, Trọng Nhuận; Lê, Trọng Cầu; Đoàn, Quang Trí; Mai, Văn Khiêm |
2021 | Nghiên cứu quy trình cảnh báo nguy cơ cạn kiệt, thiếu nước phục vụ quản lý tài nguyên nước hiệu quả dựa trên giá trị kinh tế sử dụng nước | Lê, Thị Mai Vân; Nguyễn, Hùng Anh; Đoàn, Quang Trí; Bùi, Thị Bích Ngọc; Trương, Văn Hùng |
2021 | Nghiên cứu tính toán chỉ số đánh giá tài nguyên nước mặt phục vụ cảnh báo, dự báo tài nguyên nước: Thí điểm lưu vực sông Srê Pốk | Lê, Thị Mai Vân; Bùi, Thị Bích Ngọc; Đoàn, Quang Trí; Trương, Văn Hùng; Lê, Thế Trung |
2020 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình hóa xây dựng phần mềm dự báo lũ, xâm nhập mặn sông Cửu Long hiển thị kết quả dự báo mặn lên Google Earth | Đoàn, Văn Hải; Lê, Thị Huệ; Đoàn, Quang Trí |
2022 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình MIKE 11 đánh giá chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải từ khu công nghiệp ra sông Cẩm Giàng, Hải Dương = Study and apply MIKE 11 model to assess the wastewater quality from industrial zones to Cam Giang River, Hai Duong Province | Trần, Hữu Thế; Đoàn, Quang Trí; Quách, Thị Thanh Tuyết; Nguyễn, Văn Nhật; Phạm, Tiến Đức |
2022 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình TRIGRS mô phỏng trượt lở khu vực Lào Cai, Việt Nam = Research and application TRIGRS model to simulate landslide in Lao Cai Province, Vietnam | Nguyễn, Văn Nhật; Đoàn, Quang Trí; Quách, Thị Thanh Tuyết; Trần, Duy Hiền |
2022 | Nghiên cứu xây dựng bộ công cụ tích hợp dự báo lũ, cảnh báo ngập lụt cho 03 lưu vực sông: Thạch Hãn, Vu Gia–Thu Bồn và Trà Khúc–Sông Vệ = Establishment of an integrated toolkit flood forecasting and inundation warning for 03 river basins: Thach Han, Vu Gia–Thu Bon and Tra Khuc–Song Ve | Đoàn, Quang Trí; Phạm, Thị Nga |
2020 | Nghiên cứu xây dựng công cụ dự báo lưu lượng nước đến hồ sông Hinh phục vụ dự báo lũ hạ lưu sông Ba | Đoàn, Văn Hải; Đoàn, Thị Vân; Đoàn, Quang Trí |
2021 | Nghiên cứu xây dựng hoàn thiện quy trình xuất bản điện tử và công cụ quản lý Tạp chí Khí tượng Thủy văn = Research on a toolkit on information management and retrieval for electronic publication of Vietnam Journal of Hydrometeorology | Đoàn, Quang Trí; Đinh, Việt Hoàng |
2021 | Nghiên cứu xây dựng hoàn thiện quy trình xuất bản điện tử và công cụ quản lý Tạp chí Khí tượng Thủy văn = Research on a toolkit on information management and retrieval for electronic publication of Vietnam Journal of Hydrometeorology | Đoàn, Quang Trí; Đinh, Việt Hoàng |
2022 | Nghiên cứu đánh giá tác động của ngập lụt tỉnh Tiền Giang = Assessment of inundation impacts in Tien Giang Province | Phạm, Hồ Quốc Tuấn; Đoàn, Quang Trí; Trần, Ngọc Anh; Nguyễn, Bách Tùng |
2020 | Xây dựng hệ thống đo đạc–báo cáo–thẩm định cho các hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính lĩnh vực nông nghiệp trong NDC của Việt Nam | Phạm, Thanh Long; Nguyễn, Thị Liễu; Đào, Minh Trang; Đoàn, Quang Trí |