Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Ảnh hưởng của né cho tằm nhả tơ kết kén đến năng suất và chất lượng kén, tơ tằm dâu = Effect of mountages for silkworm to release silk on yield, quality of cocoons and silk | Lê, Hồng Vân; Đỗ, Minh Đức; Phạm, Thị Phương; Kang, Pildon; Bùi, Quang Đãng; Nguyễn, Hữu Dương; Hong, Seung Gil; Hyun, Jong Nae; Lê, Ngọc Lan |
2021 | Hiệu quả áp dụng công nghệ sản xuất cây giống cà chua quy mô công nghiệp tại Hải Dương = Efficiency of application of large-scale seedling production technology for tomato in Hai Duong province | Nguyễn, Thị Thanh Hà; Nguyễn, Đình Thiều; Phan, Thị Thanh; Nguyễn, Thị Sen; Bùi, Quang Đãng; Hyun, Jong Nae; Hong, Seung Gil |
2022 | Kết quả bước đầu về khả năng tạo nguồn thực liệu bằng xử lý chiếu xạ trên cây đào và cây lê = Study on creating new material resources by radiation on peaches and pears | Lê, Thị Mỹ Hà; Nguyễn, Thị Hiền; Vũ, Mạnh Hải; Bùi, Quang Đãng |
2022 | Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp cắt tỉa đến sinh trưởng và năng suất quả giống cam sành Bố Hạ trồng tại tỉnh Thái Nguyên = A study on the effects of pruning measures on growth and fruit yield of “Bo Ha” king mandarin cultivar grown in Thai Nguyen province | Tống, Hoàng Huyên; Nguyễn, Tiến Dũng; Nguyễn, Văn Duy; Khoàng, Lù Phạ; Bùi, Quang Đãng; Ngô, Xuân Bình |
2022 | Nghiên cứu lai tạo và chọn lọc giống dâu tây cho năng suất cao, chất lượng tốt cho vùng cao nguyên Việt Nam = Studying of breeding and selecting new promising strawberry clones with high yield and good quality for highlands in Vietnam | Nguyễn, Thế Nhuận; Tưởng, Thị Lý; Phạm, Thị Luyên; Bùi, Quang Đãng; Lê, Ngọc Lan; Hyun, Jong Nae |
2022 | Nghiên cứu nguồn gốc phát sinh các đợt lộc trong mối quan hệ với năng suất giống cam sành Bố Hạ trồng tại Thái Nguyên = Research on the origin of the buds in relation to the yield of the Bo Ha orange variety grown in Thai Nguyen | Tống, Hoàng Huyên; Nguyễn, Tiến Dũng; Nguyễn, Văn Duy; Bùi, Quang Đãng; Bùi, Trí Thức; Nguyễn, Thị Tình; Ngô, Xuân Bình |
2021 | Nghiên cứu xác định thời điểm và kỹ thuật trồng tái canh cam Xã Đoài và cam chín sớm CS1 tại huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An = Determination of time and techniques for replanting Xa Doai and CS1 early ripening orange varieties in Quy Hop district, Nghe An province | Bùi, Quang Đãng; Phạm, Hồng Hiển; Cao, Văn Chí; Lương, Thị Huyền; Nguyễn, Trường Toàn; Nguyễn, Việt Hà; Nguyễn, Văn Trọng; Nguyễn, Thị Bích Lan; Nguyễn, Nam Thuyên; Trần, Đình Sơn |
2022 | Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng các đợt lộc và phân tích tương quan giữa đặc điểm sinh trưởng cành mẹ đến năng suất quả ở cây hồng Việt Cường = Study on shoots growth characteristics and analyze the correlation between growth characteristics of maternal branches and fruit yield in Viet Cuong persimmon cultivar | Nguyễn, Tiến Dũng; Nguyễn, Thị Tình; Chu, Huy Tưởng; Bùi, Quang Đãng; Bùi, Trí Thức; Đào, Duy Hưng; Lã, Văn Hiền; Nguyễn, Hồng Sơn; Ngô, Xuân Bình |
2019 | Phát huy vai trò của khoa học và công nghệ trong phát triển nông nghiệp, nông thôn. | Đào, Thế Anh; Bùi, Quang Đãng |
2021 | Quản lý dịch hại tổng hợp bệnh vàng lá thối rễ hiệu quả cho vườn cam thâm canh tại huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An | Bùi, Quang Đãng; Phạm, Hồng Hiển; Cao, Văn Chí; Lương, Thị Huyền; Nguyễn, Thị Bích Lan; Nguyễn, Trường Toàn |
2021 | Quản lý dịch hại tổng hợp bệnh vàng lá thối rễ hiệu quả cho vườn cam thâm canh tại huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An | Bùi, Quang Đãng; Phạm, Hồng Hiển; Cao, Văn Chí; Lương, Thị Huyền; Nguyễn, Thị Bích Lan; Nguyễn, Trường Toàn |
2022 | Xác định sự khác biệt di truyền giữa cam sành Bố Hạ và các giống cam quýt khác khu vực phía Bắc Việt Nam = Identification of genetic dissimilarity between ”Bo Ha” orange variety and other citrus varieties in Northern Vietnam | Nguyễn, Tiến Dũng; Tống, Hoàng Huyên; Nguyễn, Văn Duy; Lã, Văn Hiền; Bùi, Tri Thức; Khoàng, Lù Phạ; Bùi, Quang Đãng; Ngô, Xuân Bình |
2019 | Đánh giá ảnh hưởng của phân bón và mật độ cấy đến sinh trưởng và phát triển của giống lúa thuần ĐH12 | Tạ, Hồng Linh; Trần, Văn Quang; Trịnh, Khắc Quang; Lê, Quốc Thanh; Chu, Đức Hà; Bùi, Quang Đãng; Trần, Đức Trung |
2020 | ĐÁNH GIÁ CÁC THAM SỐ DI TRUYỀN CHO NĂNG SUẤT VÀ CÁC TÍNH TRẠNG LIÊN QUAN CỦA BỘ MẪU GIỐNG LÚA NHẬP NỘI TỪ IRRI TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG = GENETIC VARIABILITY, HERITABILITY AND GENETIC ADVANCE FOR YIELD AND RELATING TRAITS IN RICE (ORYZA SATIVA L.) GENOTYPES INTRODUCED FROM IRRI IN MEKONG DELTA | Tạ, Hồng Lĩnh; Trần, Đức Trung; Ngô, Đức Thể; Nguyễn, Thúy Kiều Tiên; Bùi, Quang Đãng |
2020 | Đánh giá các tham số di truyền cho năng suất và các tính trạng liên quan của bộ mẫu giống lúa nhập nội từ IRRI tại đồng bằng sông Cửu Long = Genetic variability, heritability and genetic advance for yield and relating traits in rice (Oryza sativa l.) Genotypes introduced from irri in Mekong delta | Tạ, Hồng Lĩnh; Trần, Đức Trung; , Ngô, Đức Thể; Nguyễn, Thúy Kiều Tiên; Bùi, Quang Đãng |
2022 | Đánh giá đa dạng di truyền và cấu trúc quần thể chanh leo (Passiflora edulis Sim.) nhập nội bằng chỉ thị SRAP và ISSR = Genetic diversity and population structure of passion fruit (Passiflora edulis Sim.) accessions revealed by SRAP and ISSR markers | Trần, Đức Trung; Nguyễn, Văn Viết; Bùi, Quang Đãng |