Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2023 | Bước đầu đánh giá mối liên quan giữa nồng độ Cyfra 21-1 và tiên lượng sống thêm ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn sớm được điều trị bằng xạ trị lập thể định vị thân = Initial evaluation of the relationship between Cyfra 21-1 concentration and survival prognosis in patients with early-stage non-small cell lung cancer treated by stereotactic body radiation therapy | Phạm, Văn Luận; Nguyễn, Đình Tiến; Lê, Ngọc Hà; Nguyễn, Minh Hải; Bùi, Quang Biểu |
| 2023 | Các yếu tố tiên lượng sống thêm lâu dài của bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan điều trị bằng xạ trị lập thể định vị thân phối hợp với hóa tắc mạch = Long-term survival prognostic factors of transarterial chemoembolization and stereotactic body radiation therapy for hepatocellular carcinoma | Đồng, Đức Hoàng; Mai, Hồng Bàng; Thái, Doãn Kỳ; Nguyễn, Tiến Thịnh; Mai, Thanh Bình; Bùi, Quang Biểu; Nguyễn, Đình Châu |
| 2021 | Hiệu quả và độ an toàn của xạ trị lập thể định vị thân trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan có huyết khối tĩnh mạch cửa | Đinh, Thị Ngà; Thái, Doãn Kỳ; Nguyễn, Anh Tuấn; Nguyễn, Đình Châu; Bùi, Quang Biểu; Mai, Thanh Bình; Đinh, Trường Giang; Nguyễn, Văn Thái; Nguyễn, Tiến Thịnh |
| 2023 | Kết quả bước đầu của điều trị tân bổ trợ toàn diện trước phẫu thuật ở bệnh nhân ung thư trực tràng giai đoạn II, III tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 = Initial results of total neoadjuvant therapy pre-operative in stage II, III rectal cancer patients at 108 Military Central Hospital | Nguyễn, Thị Hà; Nguyễn, Xuân Kiên; Nguyễn, Đình Châu; Bùi, Quang Biểu; Lê, Văn Nguyên; Trịnh, Thị Mai; Nguyễn, Thị Minh Phương; Triệu, Triều Dương; Lê, Văn Quốc; Nguyễn, Minh Hoàng |
| 2023 | Kết quả bước đầu phác đồ hóa trị dẫn đầu gemcitabincisplatin và hóa xạ trị đồng thời ung thư vòm mũi họng giai đoạn III-IVA = Preliminary results of induction chemotherapy regimen gemcitabincisplatin followed by concurrent chemoradiotherapy in stage III-IVA nasopharyngeal carcinoma | Hoàng, Đào Chinh; Nguyễn, Anh Tuấn; Lê, Mạnh Hà; Lê, Thị Thu Nga; Nguyễn, Thị Vân Anh; Lê, Mạnh Đức; Nguyễn, Văn Hiến; Tô, Quang Duy; Nguyễn, Minh Tuấn; Bùi, Quang Biểu |
| 2023 | Kết quả bước đầu xạ phẫu di căn não đa ổ ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ = Preliminary outcome of stereotactic radiosurgery for patients with multiple brain metastases from non-small cell lung cancer | Nguyễn, Anh Tuấn; Bùi, Quang Biểu; Hoàng, Đào Chinh; Phạm, Quang Trung; Nguyễn, Thị Vân Anh; Trần, Thanh Tôn |
| 2022 | Kết quả bước đầu xạ trị lập thể định vị thân ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan có huyết khối tĩnh mạch cửa tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 = Initial results of stereotatic body radiotherapy for hepatocellular carcinoma patients with portal vein thrombosis at 108 Military Central Hospital | Đinh, Thị Ngà; Nguyễn, Anh Tuấn; Nguyễn, Đình Châu; Bùi, Quang Biểu; Thái, Doãn Kỳ; Nguyễn, Tiến Thịnh; Mai, Hồng Bàng |
| 2023 | Kết quả bước đầu điều trị đa mô thức bệnh nhân u nguyên bào thần kinh đệm có làm xét nghiệm methyl hóa MGMT tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 = Initial results of multidisciplinary treatment in glioblastoma patients with MGMT Methylation test at 108 Military Central Hospital | Nguyễn, Xuân Kiên; Lê, Văn Nguyên; Bùi, Quang Biểu; Trần, Kim Thoa; Lê, Mạnh Đức; Lê, Văn Huân; Nguyễn, Thị Thanh Hương; Đào, Anh Tuấn |
| 2022 | Kết quả sống thêm lâu dài của bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan còn tồn dư sau tắc mạch hóa chất được điều trị bằng xạ trị lập thể định vị thân = Long-term survival of residual hepatocellular carcinoma patients after chemoembolizationtreated with stereotacticbody radiation therapy | Đồng, Đức Hoàng; Mai, Hồng Bàng; Thái, Doãn Kỳ; Nguyễn, Tiến Thịnh; Bùi, Quang Biểu; Nguyễn, Đình Châu |
| 2023 | Kết quả sớm xạ trị giảm phân liều ở bệnh nhân ung thư tiền liệt tuyến giai đoạn tại chỗ = Early results of hypofractionated radiotherapy for localized prostate cancer patients | Nguyễn, Đình Châu; Nguyễn, Xuân Kiên; Bùi, Quang Biểu; Phạm, Quang Trung; Lê, Mạnh Đức; Quách, Ngọc Mai; Nguyễn, Văn Hiến; Nguyễn, Tùng Dương; Lê, Lương Sơn; Vương, Xuân An; Trần, Duy Hưng; Nguyễn, Thị Thanh Hương |
| 2023 | Kết quả theo dõi xa hóa - xạ trị triệt căn bệnh nhân ung thư thực quản tại Bệnh viện Trung Ương Quân đội 108 | Nguyễn, Đình Châu; Nguyễn, Xuân Kiên; Nguyễn, Thị Hà; Lê, Văn Nguyên; Nguyễn, Anh Tuấn; Bùi, Quang Biểu; Trần, Kim Thoa; Lê, Văn Huân; Lâm, Quang Tiến; Vương, Xuân An |
| 2023 | Kết quả theo dõi xa hóa - xạ trị triệt căn bệnh nhân ung thư thực quản tại Bệnh viện Trung Ương Quân đội 108 | Nguyễn, Đình Châu; Nguyễn, Xuân Kiên; Nguyễn, Thị Hà; Lê, Văn Nguyên; Nguyễn, Anh Tuấn; Bùi, Quang Biểu; Trần, Kim Thoa; Lê, Văn Huân; Lâm, Quang Tiến; Vương, Xuân An |
| 2022 | Kết quả xạ trị lập thể định vị thân ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan tồn dư sau TACE tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Nguyễn, Đình Châu; Nguyễn, Anh Tuấn; Bùi, Quang Biểu; Thái, Doãn Kỳ; Đồng, Đức Hoàng; Nguyễn, Tiến Thịnh; Mai, Hồng Bàng |
| 2023 | Kết quả xạ trị điều biến liều ở bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể biệt hóa kháng I-131 tái phát, di căn vùng cổ ngực = Treatment results of intensity modulated radiation therapy in radioactive iodine-refractory diffrentiated thyroid cancer patients with locoregional recurrence/metastasis | Tô, Quang Duy; Hoàng, Đào Chinh; Nguyễn, Anh Tuấn; Bùi, Quang Biểu |
| 2022 | Kết quả điều trị bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn sớm bằng xạ trị lập thể định vị thân = The result of treatment for early-stage non-small cell lung cancer patients by stereotactic body radiation therapy | Phạm, Văn Luận; Nguyễn, Đình Tiến; Lê, Ngọc Hà; Bùi, Quang Biểu |
| 2022 | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hình ảnh PET/CT của bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn III không thể phẫu thuật được điều trị hóa xạ đồng thời tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 = Research on some clinical, paraclinical characteristics and PET/CT images of patients with inoperable stage III non-small cell lung cancer treated concurrent chemoradiotherapy at 108 Military Central Hospital | Thi, Thị Duyên; Nguyễn, Đình Tiến; Tạ, Bá Thắng; Bùi, Quang Biểu; Nguyễn, Anh Tuấn |
| 2023 | So sánh đặc điểm hình ảnh di căn hạch trên 18F-FDG PET/CT và cắt lớp vi tính ở bệnh nhân ung thư thực quản 1/3 trên = Correlation between characteristic imaging of lymphnode metastasis on 18F-FDG PET/CT and computed tomography in upper-third esophageal cancer patients | Nguyễn, Đình Châu; Bùi, Quang Biểu; Mai, Hồng Sơn; Lê, Ngọc Hà |
| 2022 | Tác dụng không mong muốn và biến chứng của kỹ thuật xạ trị lập thể định vị thân trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan còn tồn dư sau tắc mạch hóa chấ = Side effects and complication of stereotactic body radiation therapy for the treatment of residual hepatocellular carcinoma after chemoembolization | Đồng, Đức Hoàng; Mai, Hồng Bàng; Thái, Doãn Kỳ; Nguyễn, Tiến Thịnh; Bùi, Quang Biểu; Nguyễn, Đình Châu |
| 2021 | Xạ trị lập thể định vị thân ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I với u phổi ngoại vi | Phạm, Văn Luận; Nguyễn, Đình Tiến; Lê, Ngọc Hà; Bùi, Quang Biểu |
| 2023 | Đánh giá hiệu quả hoá xạ trị đồng thời triệt căn ung thư hạ họng – thanh quản giai đoạn III, IVA-B với cisplatin chu kì 3 tuần = Evaluation of treatment outcomes of concurrent chemoradiotherapy using cisplatin with 3-week cycle for patients with hypopharyngeal - laryngeal cancer staging III, IVA-B | Trần, Hoàng Cường; Trần, Viết Đức; Nguyễn, Ngọc Sáng; Dương, Thuỳ Linh; Bùi, Quang Biểu |