Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | A METAPHORICAL COMPARISON BETWEEN VIETNAMESE AND CHINESE EXPRESSING THE MEANING OF “EATING” = SO SÁNH PHÉP ẨN DỤ LIÊN QUAN ĐẾN “ĂN” GIỮA TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG HÁN | Bùi, Thị Mai Hương |
2020 | Nghiên cứu xác định các đoạn mã vạch ADN (DNA BARCODE) cho loài áo cộc (Liriodendron chinense) phục vụ giám định loài = Study on identification of dna barcode sequence of liriodendron chinense to identify plant species | Bùi, Thị Mai Hương; Nguyễn, Văn Phong |
2020 | Nghiên cứu xác định đoạn DNA Barcode cho loài Bách vàng (Callitropsis vietnamensis): Phục vụ giám định loài | Bùi, Thị Mai Hương; Hoàng, Minh Trang; Hà, Văn Huân |
2020 | Nghiên cứu xác định đoạn DNA barcode cho loài Hoàng đàn (Cupressus tonkinensis): phục vụ giám định loài | Hà, Văn Huân; Hoàng, Minh Trang; Bùi, Thị Mai Hương |
2022 | Tiềm năng ký sinh, gây bệnh và gây chết sâu của tuyến trùng Oscheius tipulae được phân lập từ đất rừng trồng keo tại tỉnh Quảng Nam = Potential entomopathogenicity of nematode Oscheius tipulae isolated from soil in the Acacia plantations in Quang Nam province | Lê, Thọ Sơn; Bùi, Thị Mai Hương; Nguyễn, Thị Hồng Gấm |
2021 | Ứng dụng một số mã vạch trong nhận diện Thông xuân nha(Pinus cernua L. K. Phan ex Aver., K. S. Nguyen & T. H. Nguyen) = Application of DNA barcode in identification of Pinus cernua L. K. Phan ex Aver., K. S. Nguyen & T. H. Nguyen | Phí, Hồng Hải; Hoàng, Văn Sâm; Hà, Văn Huân; Bùi, Thị Mai Hương |
2021 | Xác định ADN mã vạch giống bạch đàn lai UG24 (EUcalytus urophyllaxE.grandis) phục vụ giám định giống cây | Bùi, Thị Mai Hương; Bùi, Thị Hoàng Yến; Hà, Văn Huân; Nguyễn, Thị Hồng Gấm |
2021 | Xác định mã vạch ADN phục vụ giám định dòng Lan Phi Điệp năm cánh trắng mắt nai (Dendrobium anosmum) | Hà, Thị Phượng Loan; Bùi, Thị Mai Hương; Phùng, Thị Ly; Nguyễn, Thị Hồng Gấm |
2021 | Xác định mã vạch ADN phục vụ giám định loài Phi điệp tím Hòa Bình (Dendrobium sp.) | Bùi, Thị Mai Hương; Nguyên, Văn Việt; Hà, Văn Huân |