Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Ảnh hưởng của biện pháp kỹ thuật lâm sinh đến cây tái sinh ở rừng sau cháy tại khu rừng phòng hộ Nam Ngưm, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | Sing, Soupanya; Lê, Xuân Trường; Bùi, Xuân Dũng; Nguyễn, Văn Tứ; Nguyễn, Thị Thu Hà |
2022 | Ảnh hưởng của làng nghề truyền thống đến chất lượng mặt và nước ngầm: nghiên cứu tại xã Sơn Đồng, Việt Nam = Impact of traditional handicraft on surface and groundwater quality: a case study in son dong village, Vietnam | Bùi, Xuân Dũng; Kiều, Thúy Quỳnh; Triệu, Bảo Ngọc; Đỗ, Thị Ngọc Ánh |
2020 | Biến động theo mùa của mực nước và chất lượng nước ngầm tại Xuân Mai, Hà Nội, Việt Nam | Bùi, Xuân Dũng; Đỗ, Thị Kim Thanh; Kiều, Thuý Quỳnh; Đỗ, Thị Thu Phúc |
2022 | Chất lượng nguồn nhân lực nông thôn Việt Nam: thực trạng và giải pháp = Quality of human resources in Vietnam’s rural areas: current status and solutions | Bùi, Xuân Dũng |
2021 | Giá trị văn hóa truyền thống dân tộc với việc phát triển nguồn nhân lực ở Việt Nam hiện nay | Bùi, Xuân Dũng |
2021 | Hiệu quả của phân sinh học (compost) từ vỏ lụa hạt điều và vỏ cà phê, có bổ sung chế phẩm bio-f trên cây dưa lưới | Vũ, Văn Trường; Bùi, Xuân Dũng; Đinh, Thị Thu |
2020 | Hiệu quả môi trường của mô hình rừng trồng keo lai (Acacìa hybrid) gỗ lớn tại xã Thành Long, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa | Phùng, Thị Thanh Hải; Nguyễn, Thị Ly; Bùi, Xuân Dũng; Kiều, Thị Dương |
2022 | Khai thác trắng rừng trồng keo thuần loài vùng đầu nguồn việt nam: tác động môi trường và giải pháp quản lý bền vững = Clear-cutting of acacia plantation in a headwater catchment of vietnam: environmental impacts and solutions for sustainable management | Bùi, Xuân Dũng; Trần, Thị Trà My; Kiều, Thuý Quỳnh; Trần, Thanh Tú; Triệu, Đức Trí; Sandar, Kyaw |
2022 | Khả năng xử lý ô nhiễm chì (pb) của loài dương xỉ (pityrogramma calomelanos l.) tại làng nghề tái chế phế liệu xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, Hà Nội = The ability of fern (pityrogramma calomelanos l.) in treating pb of soil pollution at the recycling craft village in tan trieu commune, thanh tri district, hanoi | Bùi, Xuân Dũng; Đỗ, Thị Kim Thanh; Trần, Thị Phương Thảo |
2021 | Phân cấp điều kiện lập địa làm cơ sở cho phục hồi rừng tại huyện Kỳ Sơn thuộc khu dữ trữ sinh quyển thế giới miền tây Nghệ An = Classification of site conditions as a basis for forest rehabilitation in ky son district of world biosphere reserve in western Nghe An | Phùng, Văn Khoa; Bùi, Xuân Dũng; Lê, Thái Sơn |
2022 | Rừng trồng keo thuần loài trước khai thác và ảnh hưởng môi trường: trường hợp nghiên cứu tại Lương Sơn, Hòa Bình = Pre-harvesting of acacia plantation and environmental impacts: a case study in luong son, hoa binh | Trần, Thị Trà My; Bùi, Xuân Dũng; Kiều, Thúy Quỳnh; Trần, Thanh Tú; Triệu, Đức Trí; Sandar, Kyaw |
2022 | Vai trò của văn hóa trong xây dựng con người vì sự phát triển bền vững ở Việt Nam hiện nay | Bùi, Xuân Dũng |
2020 | Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp giảm thiểu nguy cơ sạt lở đất tại huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Bùi, Xuân Dũng; Nguyễn, Thị Hà Phương; Nguyễn, Thị Mỹ Linh; Kiều, Thúy Quỳnh; Trương, Tất Đơ |
2022 | Đánh giá xu hướng biến động mưa và lưu lượng dòng chảy lưu vực sedone, nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào = Assessment of variable trend of rainfall and water discharge in the sedone river basin, laos pdr | Phoutsadee, Seda; Bùi, Xuân Dũng; Nguyễn, Văn Tứ |
2021 | Đặc trưng cấu trúc và đa dạng thành phần loài cây sau cháy tại khu rừng phòng hộ Nam Ngưm, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | Sing, soupanya; Outhaly, Xayavon; Bùi, Xuân Dũng; Nguyễn, Văn Tứ |