Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2020 | Giá trị phát hiện sớm đột biến gen trong chẩn đoán và điều trị khiếm thính bẩm sinh | Hầu, Dương Trung; Cao, Minh Hưng; Nguyễn, Minh Tuấn; Nguyễn, Trọng Phước; Cao, Minh Thành; Phạm, Vũ Hồng Hạnh; Nguyễn, Thị Trang |
| 2020 | Giá trị phát hiện sớm đột biến gen trong chẩn đoán và điều trị khiếm thính bẩm sinh | Hầu, Dương Trung; Cao, Minh Hưng; Nguyễn, Minh Tuấn; Nguyễn, Trọng Phước; Cao, Minh Thành; Phạm, Vũ Hồng Hạnh; Nguyễn, Thị Trang |
| 2023 | Hình ảnh dị dạng tai trong ứng dụng trong phẫu thuật cấy ốc tai điện tử = Imaging of inner ear malformation in cochlear implant | Lê, Duy Chung; Cao, Minh Thành |
| 2020 | Hình ảnh dị dạng tai trong và chỉ định cấy điện cực ốc tai ở trẻ điếc tiếp nhận bẩm sinh | Lê, Duy Chung; Cao, Minh Thành; Phạm, Hồng Đức; Phạm, Văn Điệp |
| 2021 | Kết quả phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi có sử dụng merocel có ống thông | Trần, Văn Minh; Cao, Minh Thành |
| 2023 | Kiểm định bảng từ thử sức nghe lời và xây dựng các chỉ số sức nghe lời bình thường cho trẻ em từ 6 đến 15 tuổi tại Bệnh viện Tai mũi họng Trung ương = Vietnamese word lists for speech audiometry in children from 6 to 15 years old checked for its reliability, balance and development of normative data | Phạm, Tiến Dũng; Cao, Minh Thành |
| 2023 | Nghiên cứu tổng quan vai trò của cắt lớp vi tính xương thái dương để xác định vị trí cửa sổ tròn trong cấy điện cực ốc tai = Literature review analyzing the role of temporal bone ct in predicting the visibility of round window in cochlear implantation | Nguyễn, Bình Minh; Cao, Minh Thành |
| 2023 | Nghiên cứu tổng quan vai trò của cắt lớp vi tính xương thái dương để xác định vị trí cửa sổ tròn trong cấy điện cực ốc tai = Literature review analyzing the role of temporal bone ct in predicting the visibility of round window in cochlear implantation | Nguyễn, Bình Minh; Cao, Minh Thành |
| 2023 | Tổng quan về các phương pháp điều trị bệnh viêm tai giữa mạn có cholesteatoma = Overview of chronic otitis media with cholesteatoma treatment methods | Lã, Quý Dân; Cao, Minh Thành |
| 2021 | Vai trò của cắt lớp vi tính và cộng hưởng từ xương thái dương trong chỉ định cấy ốc tai điện tử | Lê, Duy Chung; Cao, Minh Thành; Phạm, Hồng Đức |
| 2021 | Vai trò của dexamethasone trong bộc lộ cửa sổ tròn cấy điện cực ốc tai đối với trở kháng IFT và đáp ứng thần kinh ART = The role of dexamethasone in exposing the round window in cochlear implant surgery on impedance IFT and nerve response ART | Nguyễn, Đức Minh; Cao, Minh Thành |
| 2022 | Xây dựng các bảng từ thử sức nghe lời tiếng Việt cho trẻ em từ 6 đến 15 tuổi | Phạm, Tiến Dũng; Cao, Minh Thành; Nguyễn, Văn Lợi |
| 2023 | Xây dựng các bảng từ thử sức nghe lời tiếng Việt cho trẻ em từ 6 đến 15 tuổi = Development of Vietnamese word lists for speech audiometry in children from 6 to 15 years old | Phạm, Tiến Dũng; Cao, Minh Thành; Nguyễn, Văn Lợi |
| 2021 | Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi chức năng mũi xoang (FESS) có sử dụng dao hàn mạch plasma | Phạm, Quang Tuyến; Cao, Minh Thành |
| 2021 | Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi mũi xoang type III, IV có sử dụng aquamantys = Evaluation the result of endoscopic endonasal surgery (type III, IV) by using aquamantys | Vũ, Thành Khoa; Cao, Minh Thành |
| 2021 | Đánh giá kết quả phẫu thuật vá nhĩ trong điều trị viêm tai giữa mạn tính không nguy hiểm ở trẻ em dưới 16 tuổi = Outcome assessment of tympanoplasty surgery measure for chronic otitis media treatment without cholesteatoma in the pediatric under 16 years | Bùi, Duy Vũ; Cao, Minh Thành |
| 2023 | Đánh giá một số khó khăn trong phẫu thuật cấy ốc tai trên bệnh nhân có dị dạng tai trong = Evaluation of some difficulties in cochlear implant with inner ear malformations | Cao, Minh Thành; Lê, Duy Chung; Nguyễn, Xuân Nam; Vũ, Minh Thục; Nguyễn, Văn Hùng; Cao, Minh Hưng; Nguyễn, Bá Thuần; Nguyễn, Thị Như; Bùi, Thị Hà |
| 2021 | Đánh giá mức độ khó khăn của phẫu thuật cấy điện cực ốc tai với độ ngả sau của thành sau ống tai ngoài | Nguyễn, Thị Huyền Ngân; Cao, Minh Thành |