Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | Assessment of wave energy potential at Hai Phong coast by using Mike 21 SW model = Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng năng lượng sóng vùng ven biển khu vực Hải Phòng | Trần, Đức Trứ; Lê, Đức Dũng; Nguyễn, Hoàng Anh; Đỗ, Thị Thu Hà |
2020 | Mô hình số mô phỏng sóng ven bờ và trong vùng sóng đổ dựa trên hệ phương trình Boussinesq: một số kết quả thử nghiệm cho bãi biển thoải = Numerical model for simulation of waves in surfzone and nearshore areas based on Boussinesq equations: results for plane beaches | Phùng, Đăng Hiếu; Lê, Đức Dũng; Nguyễn, Thị Khang |
2019 | Nghiên cứu sóng tràn và áp lực sóng tác động lên tường biển có mũi hắt sóng bằng mô hình máng sóng số | Lê, Đức Dũng; Trần, Thanh Tùng; Nguyễn, Quang Chiến |
2019 | Nghiên cứu sóng tràn và áp lực sóng tác động lên tường biển có mũi hắt sóng bằng mô hình máng sóng số | Lê, Đức Dũng; Trần, Thanh Tùng; Nguyễn, Quang Chiến |
2020 | Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh landsat trong đánh giá diễn biến tài nguyên vùng bờ Cà Mau - Kiên Giang | Lê, Đức Dũng; Nguyễn, Hoàng Anh; Trần, Đăng Hùng; Hà, Thị Hiền |
2020 | Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh landsat trong đánh giá diễn biến tài nguyên vùng bờ Cà Mau - Kiên Giang | Lê, Đức Dũng; Nguyễn, Hoàng Anh; Trần, Đăng Hùng; Hà, Thị Hiền |
2021 | Nghiên cứu xác lập bộ tiêu chí đánh giá công tác quản lý tài nguỳên và bảo vệ môi trường biển tại các huyện đảo vùng biển Đông Bắc | Nguyễn, Văn Triều; Nguyễn, An Thịnh; Lưu, Thành Trung; Lê, Đức Dũng |
2021 | Nghiên cứu xác định các chất kháng sinh nhóm Carbapenem bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Nguyễn, Thị Thanh Bình; Lê, Đức Dũng; Nguyễn, Văn Ri |
2022 | Nghiên cứu xác định độ sâu phù hợp để nhận chìm chất nạo vét ở biển Việt Nam dưới tác động của sóng = Research on determining the suitable depth to dump dredged materials under the influence of waves in the sea of Vietnam | Lê, Đức Dũng; Trần, Bảo Lộc; Nguyễn, Văn Phan |
2019 | Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng năng lượng sóng vùng ven biển khu vực Hải Phòng = Assessment of wave energy potential at Hai Phong coast by using mike 21 sw model | Trần, Đức Trứ; Lê, Đức Dũng; Nguyễn, Hoàng Anh; Đỗ, Thị Thu Hà |
2022 | Tình trạng dinh dưỡng và đặc điểm nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày ở người bệnh hồi sức tích cực tại bệnh viện điều trị người bệnh Covid-19 | Nguyễn, Thùy Linh; Hoàng, Thị Hằng; Ma, Ngọc Yến; Nguyễn, Thuý Nam; Tạ, Thanh Nga; Bùi, Thị Trà Vi; Phạm, Thị Tuyết Chinh; Lê, Đức Dũng |
2021 | Tính chất vật lý và hóa học của đất cát đang canh tác cây trồng cạn ở tỉnh Quảng Ngãi = Physical and chemical properties of sandy soil cultivating upland crops in Quang Ngai province | Nguyễn, Trường Giang; Lê, Đức Dũng; Vũ, Văn Khuê |
2022 | Ứng dụng mô hình ghép ROMS-SWAN để mô phỏng trường thủy động lực tại Hải Phòng = Application of ROMS-SWAN coupled model to simulate hydrodynamic field in Hai Phong | Nguyễn, Lê Tuấn; Nguyễn, Thị Khang; Lê, Đức Dũng; Nguyễn, Hoàng Anh |
2020 | Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên vùng bờ Cà Mau – Kiên Giang bằng công nghệ GIS | Lê, Đức Dũng; Nguyễn, Hoàng Anh; Vũ, Thị Hiền |
2020 | Đánh giá ảnh hưởng của nước biển dâng đến chế độ động lực tại các cửa sông và ven biển đồng bằng sông Hồng | Nguyễn, Lê Tuấn; Lê, Đức Dũng |
2022 | Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng ethephon trong sản xuất hạt lai dưa lưới (Cucumis melo L.) = Efficiency of ethephon treatment for melon (Cucumis melo L.) hybrid seed production | Lê, Đức Dũng; Nguyễn, Trường Giang; Vũ, Văn Khuê |
2021 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy và nồng độ bùn cát trên lưu vực sông Hồng - sông Thái Bình | Nguyễn, Lê Tuấn; Lê, Đức Dũng; Bùi, Ngọc Quỳnh |
2022 | Đề xuất bộ tiêu chí về điều kiện thủy động lực cho phép nhận chìm chất nạo vét ở biển Việt Nam = Proposing a set of criteria on the hydrodynamic conditions to allow dumping the dredged materials in the sea of Vietnam | Vũ, Minh Cát; Lê, Đức Dũng |