Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Các chỉ số siêu âm doppler mô tim thai trong ba tháng cuối của thai kỳ bình thường = Normal values of fetal tissue doppler-derived cardiac function in the third trimester: a preliminary investigation | Bùi, Thị Trúc My; Hà, Tố Nguyên; Lê, Minh Khôi |
2021 | Giá trị của cân bằng dịch dương trong tiên lượng bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn tại khoa hồi sức tích cực | Nguyễn, Quốc Tuyên; Phạm, Chí Thành; Trương, Dương Tiển; Nguyễn, Ngọc Tú; Lê, Minh Khôi |
2021 | Giá trị PIVKA-II trên người mắc viêm gan B, viêm gan C mạn tính biến chứng ung thư gan tại Bệnh viện Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh | Trần, Thị Anh Thư; Phạm, Thanh Long; Lê, Minh Khôi; Nguyễn, Thị Băng Sương; Nguyễn, Hoàng Bắc |
2022 | Giải pháp phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm trên cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) = The efficiency solutions for striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus) infectious disease management | Từ, Thanh Dung; Lê, Minh Khôi; Nguyễn, Bảo Trung; Bùi, Thị Bích Hằng |
2022 | Hạ natri máu ở bệnh nhân Covid-19 nặng và nguy kịch: Tần suất và mối liên quan với kết cục = Hyponatremia in severe and critical Covid-19 patients: Incidence and association with outcomes | Trần, Nguyễn Thanh Hương; Ngô, Như Ngọc; Phạm, Trọng Phú; Vương, Ngọc Minh; Mã, Tùng Phát; Đỗ, Trường Thanh Sơn; Lê, Minh Khôi |
2021 | Kết quả điều trị ngoại khoa bệnh lý van tim do viêm nội tâm mạc nhiễm trùng đang hoạt động | Vũ, Tam Thiện; Bùi, Thế Dũng; Lê, Minh Khôi; Nguyễn, Hoàng Định |
2022 | Kháng thể anti-S và kháng thể trung hòa ở thời điểm sau 30 ngày tiêm liều thứ 2 vắc xin ChAdOx1 nCoV-19 (AZD1222) | Nguyễn, Thị Băng Sương; Lê, Thị Xuân Thảo; Nguyễn, Hữu Huy; Lê, Minh Khôi; Trương, Quang Bình; Nguyễn, Hoàng Bắc |
2022 | Khảo sát tỷ lệ nhiễm HPV ở phụ nữ có kết quả tế bào học cổ tử cung bất thường với hai phương pháp Aptima HPV và Realtime PCR HPV = Determination of HPV in women with abnormal cervical cytology results with two methods Aptima HPV and Realtime PCR HPV | Lưu, Nguyễn Trung Thông; Nguyễn, Thị Băng Sương; Huỳnh, Giang Châu; Ngô, Quốc Đạt; Lê, Nguyễn Thảo Phương; Nguyễn, Hữu Huy; Lê, Minh Khôi |
2022 | Khảo sát tỷ lệ đột biến gen EGFR, ALK, BRAF, ROS1, KRAS và NRAS ở bệnh nhân ung thư phổi tế bào không nhỏ tại Bệnh viện Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ mới = Survey of the prevalence of EGFR, ALK, BRAF, ROS1, KRAS and NRAS mutations in patients with non-small cell lung in university medical center Ho Chi Minh city by next generation sequencing | Lê, Minh Khôi; Nguyễn, Hữu Huy; Mai, Thị Bích Chi; Nguyễn, Thị Băng Sương; Nguyễn, Hoàng Bắc |
2022 | Nghiên cứu giá trị tiên lượng tử vong của thang điểm Cytokine storm và Interleukin-6 ở bệnh nhân Covid-19 | Hoàng, Quốc Trung; Nguyễn, Hữu Huy; Lê, Minh Khôi; Nguyễn, Thị Băng Sương; Nguyễn, Hoàng Bắc |
2022 | Nghiên cứu khả năng lây nhiễm của vi bào tử trùng Enterocytozoon hepatopanaei trên tôm thẻ chân trắng (Litopennaeus vannamei) = Study on infection possibility of Enterocytozoon hepatopanaei in white shrimp (Litopennaeus vannamei) | Trương, Minh Út; Lê, Minh Khôi; Nguyễn, Trọng Nghĩa; Từ, Thanh Dung |
2021 | Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm HPV và sự phân bố các type HPV ở bệnh nhân khám phụ khoa tại Bệnh viện Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh = Study on hpv prevalence and distribution of hpv types in patients at university medical center ho chi minh city | Nguyễn, Hữu Huy; Lê, Minh Khôi; Nguyễn, Thị Băng Sương; Nguyễn, Hoàng Bắc |
2022 | Phân lập và tuyển chọn Bacillus và vi khuẩn axit lactic có tiềm năng đối kháng vi khuẩn gây bệnh xuất huyết (Aeromonas veronii) trên lươn đồng (Monopterus albus) = Isolation and selection of Bacillus and lactic acid bacteria potential against bacteria causing hemorrhagic disease (Aeromonas veronii) in eels Monopterus albus in the Mekong Delta | Nguyễn, Văn Tỷ Lợi; Nguyễn, Văn Thành; Lê, Minh Khôi; Nguyễn, Bảo Trung; Từ, Thanh Dung |
2022 | So sánh giá trị chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào gan của các thang điểm kết hợp AFP, AFP-L3 và DCP | Trần, Thị Thu Thảo; Nguyễn, Hữu Huy; Lê, Minh Khôi; Nguyễn, Thị Băng Sương; Nguyễn, Hoàng Bắc |
2021 | Suy giảm biến dạng cơ tim trên siêu âm đánh dấu mô ở bệnh nhân tăng huyết áp = Impaired left ventricular global longitudinal strain in patients with systemic arterial hypertension | Nguyễn, Hoài Thanh; Phan, Văn Thuận; Lê, Minh Khôi |
2022 | Tần suất chấn thương khí áp ở bệnh nhân nhiễm SARS-CoV-2 được điều trị oxy liệu pháp = Incidence of barotrauma in patients with coronavirus disease 2019 receiving oxygen therapy | Phạm, Phan Phương Phương; Phan, Quang Thuận; Nguyễn, Thành Sang; Đặng, Minh Hiệu; Lê, Minh Khôi |
2021 | Tính khả thi của kĩ thuật siêu âm đánh dấu mô cơ tim và tỉ lệ thay đổi biến dạng cơ tim ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết | Lê, Minh Khôi; Trần, Thanh Toàn; Đặng, Hoàng Vũ; Bùi, Thị Hạnh Duyên; Phan, Vũ Anh Minh |
2021 | Xác định khả năng gây bệnh phân trắng của vi khuẩn Vibrio spp. Phân lập trên tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) ở một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long = Pathogenicity determination of Vibrio spp. causing white feces disease on white leg shrimp (Litopenaeus vannamei) in some provinces of the Mekong Delta | Trương, Minh Út; Lê, Minh Khôi; Nguyễn, Trọng Nghĩa; Lý, Thị Ngọc Duyên; Từ, Thanh Dung |
2021 | Đánh giá hiệu quả miễn dịch của vaccine phòng bệnh xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas hydrophila trên cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) = Evaluation of the immunological effectiveness of the vaccine against hemorrhagic disease caused by Aeromonas hydrophila on catfish (Pangasianodon hypophthalmus) | Lê, Minh Khôi; Từ, Thanh Dung; Bùi, Thị Bích Hằng; Eng, Khuan Seng; Seah, Keng Hian; Trần, Thị Tuyết Hoa; Đặng, Thụy Mai Thy |