Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2021 | Dự đoán nguy cơ mắc bệnh tim mạch trong 10 năm theo thang điểm Framingham ở bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2 | Vũ, Vân Nga; Hà, Thị Thu Thương; Đỗ, Thị Quỳnh; Đinh, Thị Mỹ Dung; Nguyễn, Thị Bình Minh; Nguyễn, Thị Lan Anh; Lê, Ngọc Thành; Vũ, Thị Thơm |
| 2022 | Kết quả phẫu thuật nội soi sửa van hai lá điều trị bệnh hở van hai lá đơn thuần = Results of endoscopic mitral valve repair for the treatment of pure mitral regurgitation | Phạm, Thành Đạt; Nguyễn, Công Hựu; Ngô, Thành Hưng; Nguyễn, Hoàng Nam; Lê, Ngọc Thành; Đoàn, Quốc Hưng |
| 2022 | Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị viêm mủ màng phổi giai đoạn III tại Bệnh viện phổi Trung ương = Result of vats surgery to treat stage iii empyema at the Vietnam national lung hospital | Nguyễn, Sĩ Khánh; Phạm, Thị Thanh Đua; Đinh, Văn Tuấn; Nguyễn, Đức Tuyến; Đặng, Duy Đức; Đinh, Văn Lượng; Lê, Ngọc Thành |
| 2021 | Kết quả phẫu thuật tim hở ít xâm lấn vá thông liên thất qua đường ngực phải ở trẻ em tại Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện E | Trần, Thiện Đạt; Đỗ, Anh Tiến; Lê, Ngọc Thành; Nguyễn, Bá Phong; Lê, Ngọc Minh |
| 2022 | Kết quả sớm phẫu thuật ít xâm lấn cắt u nhầy nhĩ trái tại Trung tâm Tim mạch Bệnh viện E = Early result of minimally invasive left atrial myxoma resection at cardiovascular center - E hospital | Lê, Thế Hùng; Phạm, Thành Đạt; Nguyễn, Hoàng Nam; Đỗ, Đức Thịnh; Nguyễn, Trần Thủy; Lê, Ngọc Thành; Nguyễn, Công Hựu |
| 2021 | Kết quả sớm phẫu thuật tái tạo van động mạch chủ hai lá van bằng màng ngoài tim tự thân | Ngô, Thành Hưng; Nguyễn, Công Hựu; Nguyễn, Trần Thuỷ; Nguyễn, Hoàng Nam; Phạm, Thành Đạt; Lê, Ngọc Thành; Đoàn, Quốc Hưng |
| 2020 | Một số yếu tố nguy cơ đối với tràn dịch màng phổi kéo dài sau phẫu thuật ontan = Several risk factors for persistent pleural effusion following ontan surgery | Trần, Đắc Đại; Lê, Ngọc Thành; Đặng, Thị Hải Vân; Đỗ, Anh Tiến |
| 2021 | Nội soi toàn bộ cắt u nhầy nhĩ phải = Total endoscopic resection of Right atrial myxoma | Nguyễn, Hoàng Nam; Nguyễn, Công Hựu; Nguyễn, TrầnThuỷ; Nguyễn, Hữu Ước; Lê, Ngọc Thành |
| 2021 | Phẫu thuật nội soi hoàn toàn sửa van hai lá: Những kinh nghiệm ban đầu tại bệnh viện E | Phạm, Thành Đạt; Nguyễn, Công Hựu; Lê, Ngọc Thành; Đoàn, Quốc Hưng |
| 2020 | Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng fallot cho trẻ từ dưới 6 tháng tuổi tại trung tâm tim mạch – Bệnh viện E = Complete surgical repair of tetralogy of fallot for under 6-month-old patients in cardiovascular center – E hospital | Lương, Thị Như Huyền; Đỗ, Anh Tiến; Nguyễn, Bá Phong; Nguyễn, Bằng Việt; Lê, Ngọc Minh; Lưu, Phương Linh; Lê, Ngọc Thành |
| 2020 | Tăng thân nhiệt ác tính và các gen đáp ứng thuốc liên quan = Malignant hyperthermia and gene polymorphisms related to inhaled anesthesia drug response | Vũ, Thị Thu Hằng; Nguyễn, Thị Thúy Mậu; Nguyễn, Trần Thủy; Lê, Ngọc Thành; Phạm, Thị Hồng Nhung; Đinh, Đoàn Long; Nguyễn, Thị Thu Hoài; Vũ, Thị Thơm |
| 2021 | Thay lại van động mạch chủ sinh học qua đường ống thông: Nhân trường hợp đầu tiên được thực hiện tại Việt Nam = Valve-in-valve transcatheter aortic valve implantation (tavi viv): a first case report in Vietnam | Võ, Thành Nhân; Nguyễn, Văn Dương; Nguyễn, Công Hựu; Phan, Thảo Nguyên; Nguyễn, Thế Huy; Lê, Ngọc Thành |
| 2023 | Vai trò nội soi phế quản trong chẩn đoán lao phổi tại Bệnh viện Trung ương Huế = Role of flexible bronchoscopy in diagnosing TB at Hue central hospital | Phan, Thị Phương; Nguyễn, Thị Bình Nguyên; Hoàng, Thị Lan Hương; Phan, Thanh Bính; Lê, Ngọc Thành; Lê, Ngọc Dụng; Hoàng, văn Long; Cao, Thị Hồng; Phan, Thị Mỹ Vân; Đinh, Xuân Anh Tuấn |
| 2020 | Yếu tố tiên lượng của thất bại với tuần hoàn fontan giai đoạn sớm: kết quả sau 8 năm triển khai phẫu thuật fontan = Prognostic factors for failure with early fontan circulation: results after 8 years of implementation of fontan surgery | Trần, Đắc Đại; Lê, Ngọc Thành; Đặng, Thị Hải Vân; Đỗ, Anh Tiến |