Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | APPLICATION OF LACTIC BACTERIA IN EXPERIMENTAL PRODUCTION OF BIO-DETERGENT FROM TOFU SOUR LIQUID = ỨNG DỤNG VI KHUẨN LACTIC TRONG SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM NƯỚC TẨY RỬA SINH HỌC TỪ NƯỚC CHUA TÀU HỦ | Lưu, Minh Châu; Trần, Thị Thảo Nguyên; Lý, Thị Thùy Duyên; Trần, Thị Xuân Nghi; Lê, Quốc Việt; Bùi, Hoàng Đăng Long; Nguyễn, Ngọc Thạnh; Huỳnh, Xuân Phong |
2020 | Ảnh hưởng của chất chiết thảo dược lên tăng trưởng, miễn dịch không đặc hiệu và khả năng kháng bệnh của tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei) với Vibrio parahaemolyticus = Effects of herbal extracts on the growth, non-specific immune responses and disease resistance of whiteleg shrimp (Penaeus vannamei) against Vibrio parahaemolyticus | Hồng, Mộng Huyền; Trần, Ngọc Hải; Trần, Thị Tuyết Hoa; Lê, Quốc Việt |
2020 | Ảnh hưởng của chế độ cho ăn kháng thể lòng đỏ trứng gà lên đáp ứng miễn dịch và khả năng đề kháng bệnh của tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei) = Effects of dietary egg yolk antibody powder on the immune response and disease resistance of whiteleg shrimp (Penaeus vannamei) | Trần, Thị Tuyết Hoa; Trần, Ngọc Hải; Lê, Quốc Việt; Trần, Thị Mỹ Duyên; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Ahn, Hyeong Chul |
2020 | Ảnh hưởng của mật độ ương lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá nâu (Scatophagus argus) giống trong ao đất | Lê, Quốc Việt; Lý, Văn Khánh; Lê, Văn Thông; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Kotani, Tomonari; Trần, Ngọc Hải |
2022 | Ảnh hưởng của tỉ lệ nước biển nhân tạo lên sinh trưởng và tỉ lệ sống của tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) = Effects of artificial seawater ratio on growth and survival rate of whiteleg shrimp (Litopenaeus vannamei) | Trương, Quốc Phú; Lê, Quốc Việt |
2021 | Ảnh hưởng của độ mặn lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) giai đoạn cá hương lên giống = Effects of salinity on growth performance of early juveniles of Snubnose pompano (Trachinotus blochii) | Trần, Ngọc Hải; Lý, Văn Khánh; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Lê, Quốc Việt |
2022 | Ảnh hưởng thời điểm bổ sung thức ăn tổng hợp lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) giai đoạn = Effects of feeding time on growth performance and survival of early juveniles of snubnose pompano (Trachinotus blochii) | Lê, Quốc Việt; Lý, Văn Khánh; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Trần, Ngọc Hải |
2022 | Giá trị của "lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới = The value of the "call for the national resistance" to the cause of building and defending the Socialist Vietnamese Fatherland in the new situation | Lê, Quốc Việt |
2022 | Lựa chọn bài tập phát triển sức bền tốc độ cho nam sinh viên đội Bóng đá Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân = Selection of exercises in order to develop speed endurance for male students in the National Economics University's football team | Lương, Lê Ngọc Hải; Lê, Quốc Việt; Phan, Trung Kiên |
2022 | Mối tương quan giữa nồng độ beta-2 microglobulin và một số chỉ số dẫn truyền thần kinh ở bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối = Correlations between serum beta-2 microglobulin level with nerve conduction studies in end stage renal disease patients | Lê, Quốc Việt; Nguyễn, Như Nghĩa; Mai, Huỳnh Ngọc Tân |
2022 | Nuôi thâm canh tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) kết hợp với cá nâu (Scatophagus argus) ở mật độ khác nhau theo công nghệ biofloc = Intensive culture of white leg shrimp (Liptopennaeus vannamei) with different densities of spotted scat (Scatophagus argus) in biofloc system | Lý, Văn Khánh; Lê, Quốc Việt; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Trần, Ngọc Hải; Cao, Mỹ Án |
2021 | Sử dụng thức ăn bổ sung chất chiết lá lựu (Punica granatum) phòng bệnh hoại tử gan tụy cấp tính trên tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) = Use of dietary pomegranate (Punica granatum) leaf extract for prevention of acute hepatopancreatic necrosis disease in whiteleg shrimp (Litopenaeus vannamei) | Trần, Thị Tuyết Hoa; Hồng, Mộng Huyền; Lê, Quốc Việt; Nguyễn, Trọng Tuân |
2020 | TẠO DÒNG VÀ BIỂU HIỆN GENE MÃ HÓA KHÁNG NGUYÊN RHOPTRY‐ASSOCIATED PROTEIN‐1 CỦA BABESIA BOVIS TRONG ESCHERICHIA COLIBL21 (DE3) | Đinh, Thị Bích Lân; Lê, Đức Thạo; Lê, Quốc Việt; Đặng, Thị Hương; Lê, Viết Quân; Đồng, Hữu Rin; Phùng, Thăng Long |
2021 | Thực nghiệm nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh với mật độ khác nhau trong hệ thống tuần hoàn = Intensive culture of white leg shrimp in the integrated recirculating system at different stocking densities | Lê, Quốc Việt; Trương, Quốc Phú; Trần, Ngọc Hải |
2021 | Ương cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) trong lồng với mật độ khác nhau ở xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang = Cage nursery of pompano (Trachinotus blochii) at different stocking densities in Hon Tre commune, Kien Hai district, Kien Giang province | Lý, Văn Khánh; Đỗ, Trung; Cao, Mỹ Án; Lê, Quốc Việt; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Trần, Ngọc Hải |
2020 | Ương giống cua biển (Scylla paramamosain) với các loại thức ăn và mật độ khác nhau = Crablet nursery of mud crab (Scylla paramamosain) with different feed types and stocking densities | Lê, Quốc Việt; Trần, Ngọc Hải |
2022 | Ứng dụng mô hình Probit và Tobit xác định khả năng tiếp cận vốn tín dụng của ngành khai thác hải sản tỉnh Kiên Giang = Application of Probit and Tobit models to determine the accessibility to credit capital of the fishing industry in Kien Giang Province | Đặng, Thanh Sơn; Lê, Quốc Việt |
2020 | Ứng dụng vi khuẩn lactic trong sản xuất thử nghiệm nước tẩy rửa sinh học từ nước chua tàu hủ = Application of lactic bacteria in experimental production of bio-detergent from tofu sour liquid | Lưu, Minh Châu; Trần, Thị Thảo Nguyên; Lý, Thị Thùy Duyên; Trần, Thị Xuân Nghi; Lê, Quốc Việt; Bùi, Hoàng Đăng Long; Nguyễn, Ngọc Thạnh; Huỳnh, Xuân Phong |
2021 | Đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán điện và các yếu tố tiên lượng phục hồi tổn thương thần kinh quay | Lê, Quốc Việt; Phạm, Đức Hiếu; Đồng, Ngọc Minh; Nguyễn, Anh Tuấn |