Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Ảnh hưởng của vùng sinh thái đến tính trạng chất lượng của 20 giống lúa rẫy = Effects of ecological zone on rice quality among 20 upland rice varieties | Chung, Trương Quốc Khang; Huỳnh, Như Điền; Lê, Thị Hồng Thanh; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Phạm, Thị Bé Tư; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền; Huỳnh, Kỳ |
2019 | Các tính chất phi cổ điển của trạng thái hai mode kết hợp SU(1,1) thêm một và bớt một photon lẻ | Phan, Thị Tâm; Trương, Minh Đức; Lê, Thị Hồng Thanh |
2021 | Hiệu quả dấu phân tử gene chức năng trong đánh giá tính trạng chất lượng giống lúa = The effectiveness of functional markers for evaluation of rice quality traits | Huỳnh, Kỳ; Nguyễn, Văn Thép; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Huỳnh, Như Điền; Lê, Thị Hồng Thanh; Chung, Trương Quốc Khang; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền |
2021 | Mức độ khả thi, an toàn và hiệu quả của chế độ ăn ketogenic trên bệnh nhân động kinh kháng thuốc tại Bệnh viện Nhi Đồng 2 = The feasibility, safety and efficiency of ketogenic diet on the patients with drug-resistant epilepsy in children hospital 2 | Nguyễn, Thụy Minh Thư; Nguyễn, Lê Trung Hiếu; Nguyễn, Thị Thu Hậu; Lê, Trần Ánh Ngân; Lê, Thị Hồng Thanh; Bùi, Quang Vinh |
2021 | Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một số cytokin ở bệnh vẩy nến thông thường mức độ nặng trước và sau điều trị bằng cyclosporin A | Lê, Thị Hồng Thanh; Đặng, Văn Em |
2021 | Ứng dụng dấu chỉ thị phân tử SSR trong chọn giống lúa mang kiểu gene chống chịu mặn và phẩm chất ở 20 giống/dòng lúa cải tiến = pplication of SSRs markers for selecting salt tolerance and quality genotype from 20 improved rice varieties/lines | Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Văn, Quốc Giang; Huỳnh, Như Điền; Lê, Thị Hồng Thanh; Huỳnh, Kỳ |
2021 | Đa dạng di truyền của họ gene OsHKT ở 41 giống lúa địa phương Đồng bằng sông Cửu Long = The variation of OsHKT family genes in 41 Mekong delta rice varieties | Văn, Quốc Giang; Trần, In Đô; Nguyễn, Văn Mạnh; Nguyễn, Thành Tâm; Huỳnh, Như Điền; Lê, Thị Hồng Thanh; Huỳnh, Kỳ |
2021 | Đa dạng đặc điểm hình thái của 147 giống lúa rẫy = Phenotypic characterization of 147 upland rices | Chung, Trương Quốc Khang; Huỳnh, Như Điền; Lê, Thị Hồng Thanh; Nguyễn, Lộc Hiền; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Phạm, Thị Bé Tư; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Huỳnh, Kỳ |
2022 | Đánh giá hình thái nông học, chất lượng và nhận diện gen quy định hàm lượng amylose, hương thơm của bộ giống lúa địa phương = Evaluation of agromorphological characteristics, grain quality and identification of genes conferring amylose content and aroma of local rice collection | Phạm, Thị Bé Tư; Huỳnh, Kỳ; Huỳnh, Như Điền; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Nguyễn, Thị Mộng Thủy; Nguyễn, Thị Mộng Ngọc; Lê, Thị Hồng Thanh; Chung, Chương Quốc Khang; Nguyễn, Lộc Hiền |
2020 | Đánh giá kiểu gene chịu mặn bằng dấu chỉ thị phân tử SSR trên 40 giống/dòng lúa cải tiến = Evaluation for salt tolerance genotype of 40 improved rice accessions using SSR markers | Nguyễn, Văn Mạnh; Nguyễn, Lộc Hiền; Huỳnh, Như Điền; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Huỳnh, Kỳ; Lê, Thị Hồng Thanh; Văn, Quốc Giang |