Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Ảnh hưởng của tỉ lệ mol SiO2/K2O đến đặc tính bảo vệ của lớp sơn giàu kẽm kali silicat với pigment hợp kim Zn-Al dạng vảy | Lê, Thị Nhung; Hứa, Thị Trung Hiếu; Phạm, Đức Thịnh; Trương, Anh Khoa; Nguyễn, Hoàng; Trần, Đình Bình; Phan, Minh Phương |
2021 | Hiệu quả giảm đau sau mổ của phương pháp gây tê mặt phẳng cơ dựng sống (Erector spinae plane block) cho phẫu thuật tim hở = The analgesic effect of erector spinae plane block for open cardiac surgery | Trần, Việt Đức; Vũ, Hoàng Phương; Đồng, Thị Tú Oanh; Nguyễn, Thị Quỳnh; Lê, Thị Nhung; Nguyễn, Văn Chung; Hoàng, Thị Hương; Nguyễn, Hữu Tú |
2022 | Lồng ghép giáo dục biến đổi khí hậu cho trẻ mẫu giáo trong chủ đề “nước và các hiện tượng tự nhiên” = Integrating climate change education for preschool children in the theme “water and natural phenomena” | Tạ, Thị Kim Nhung; Lê, Thị Nhung; Trần, Viết Nhi; Trương, Thị Thanh Hoài |
2022 | Mô hình toán học về khả năng chống xói mòn do xâm thực của vật liệu = Mathematical model of cavitation erosion resistance of materials | Lê, Thị Nhung; Đoàn, Xuân Trường |
2020 | Nhân tố tác động đến cơ cấu nguồn vốn của các doanh nghiệp xi măng niêm yết ở Việt Nam | Lê, Thị Nhung |
2021 | Nhân tố tác động đến ý định sử dụng dịch vụ mobile banking của khách hàng tại ngân hàng tmcp sài gòn (SCB) = The factors affecting customer’s intention to use mobile banking of saigon commercial bank (SCB) | Trần, Thu Thảo; Nguyễn, Quốc Cường; Lê, Thị Nhung |
2022 | Tác động của công bố thông tin trách nhiệm xã hội đến hiệu quả tài chính doanh nghiệp vật liệu xây dựng niêm yết ở Việt Nam = Impact of social responsibility disclosure on corporate financial performance of listed building materials enterprises in Vietnam | Lê, Thị Nhung |
2022 | Tác động của công bố thông tin trách nhiệm xã hội đến kết quả tài chính của doanh nghiệp ngành vật liệu xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam = Impact of social responsibility disclosure on corporate financial performance of construction materials listed firms in Vietnam | Lê, Thị Nhung |
2022 | Thực nghiệm một số biện pháp phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ 5-6 tuổi thông qua hoạt động trải nghiệm = Experimenting some measures to develop preschoolers’ coherent language ability for children aged 5-6 through experiential activities | Đặng, Thị Ngọc Phượng; Lê, Thị Nhung; Trần, Viết Nhi |
2022 | Thực trạng phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ 5 - 6 tuổi thông qua hoạt động trải nghiệm tại các trường mầm non trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế = The situation of developing coherent language for children aged 5 - 6 years through experience activities at preschools in thua thien hue province | Đặng, Thị Ngọc Phượng; Lê, Thị Nhung; Trần, Viết Nhi |
2022 | Tình trạng nhiễm vi rút và vi khuẩn ở bệnh nhân sau ghép thận năm thứ nhất tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (2016-2021) = Incidence of bacterial and virus infection during the first year after kidney transplantation in 108 Military Central Hospital (2016-2021) | Hồ, Trung Hiếu; Bùi, Tiến Sỹ; Nguyễn, Mạnh Dũng; Nguyễn, Thu Hà; Lê, Thị Nhung; Nguyễn, Thị Kim Dung; Lê, Thị Cúc; Ngô, Quân Vũ |
2022 | Xây dựng hệ thống trò chơi giáo dục môi trường cho trẻ mẫu giáo = Constructing of an environmental education game system for preschool children | Tạ, Thị Kim Nhung; Lê, Thị Nhung; Trần, Viết Nhi; Trương, Thị Thanh Hoài |
2022 | Đặc điểm dịch tễ, thực trạng về kiến thức dịch bệnh của bệnh nhân COVID-19 tại Đồng Tháp | Đào, Duy Anh; Nguyễn, Tuấn Sơn; Lê, Thị Nhung; Hoàng, Lan; Nguyễn, Hữu Sơn; Nông, Thị Ngân Giang; Cù, Hoàng Mai Phương; Bành, Thị Phương Dung; Trần, Thị Ngọc Ánh; Vũ, Lê Phương; Lê, Hưng; Đỗ, Văn Dũng |
2022 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị của bệnh nhân COVID-19 tại Đồng Tháp = Clinical, Subclinical Characteristics, Treatment Results of COVID-19 patients in Dong Thap | Nguyễn, Tuấn Sơn; Đào, Duy Anh; Lê, Thị Nhung; Hoàng, Lan; Nguyễn, Hữu Sơn; Nông, Thị Ngân Giang; Cù, Hoàng Mai Phương; Bành, Thị Phương Dung; Trần, Thị Ngọc Ánh; Vũ, Lê Phương; Phạm, Văn Đếm; Lê, Hưng |