Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Ảnh hưởng của bón bổ sung silic đến sinh trưởng, giải phẫu của cây mạch môn (Ophiopogon Japonicus Wall.) trong điều kiện không tưới tại Hạ Hòa, Phú Thọ | Nguyễn, Thị Thanh Hải; Nguyễn, Đình Vinh; Nguyễn, Văn Phú |
2019 | Ảnh hưởng của mật độ, khẩu phần ăn đến tỷ lệ sống và tăng trưởng của cá nhụ - Eleutheronema rhadinum nuôi thuần dưỡng = Effect of density and rations on survival rate and growth performance of Eleutheronema rhadinum captive breeding | Tạ, Thị Bình; Nguyễn, Đình Vinh; Trần, Thị Kim Ngân |
2022 | Ảnh hưởng của silic đến một số chỉ tiêu sinh lý và khả năng hấp thu dinh dưỡng khoáng của cây mạch môn (Ophiopogon japonicus Wall) trong điều kiện không tưới = Effects of Silicon Application on Physiological Characteristics and Mineral Nutrient Uptake of Mondo Grass (Ophiopogon japonicus) under Non-irrigated Condition | Nguyễn, Thị Thanh Hải; Nguyễn, Đình Vinh; Nguyễn, Văn Phú |
2021 | Ảnh hưởng của thức ăn lên sinh trưởng, tỷ lệ sống và hệ số phân đàn của cá chuối hoa Channa maculata (Lacepède, 1801) giai đoạn cá bột lên cá hương | Tạ, Thị Bình; Nguyễn, Đình Vinh; Nguyễn, Hữu Dực; Chu, Chí Thiết; Nguyễn, Như Sỹ |
2020 | Ảnh hưởng của thức ăn nuôi vỗ và kích dục tố đến kết quả sinh sản của cá Măng sữa (Chanos chanos Forsskồl, 1775) = Effects of diets and induced hormone on spawing performance of milkfish Chanos chanos Forsskồl, 1775 | Trần, Thị Kim Ngân; Tạ, Thị Bình; Nguyễn, Đình Vinh; Trần, Đức Lương; Nguyễn, Quang Huy |
2021 | Ảnh hưởng của tỷ lệ và tần suất cho ăn lên tăng trưởng, tỷ lệ sống, hệ số chuyển đổi thức ăn của cá măng sữa (Chanos chanos Forsskål, 1775) giai đoạn cá hương lên cá giống = Effect of feeding ratio and feeding frequency on growth, survival and feed conversion ratio of milkfish (chanos chanos forsskål, 1775) from fry to juvenile stage | Trần, Thị Kim Ngân; Tạ, Thị Bình; Nguyễn, Đình Vinh; Trần, Đức Lương; Nguyễn, Quang Huy |
2022 | Hiệu quả mô hình nuôi gà liên Minh thương phẩm tại Hải Phòng và Quảng Ninh = Determining energy and protein levels in diet for Lien Minh broiler from 0 to 18 weeks of age | Nguyễn, Đình Vinh; Nguyễn, Thị Dịu; Lương, Hoàn Đức |
2022 | Hoàn thiện hoạt động kiểm soát nội bộ tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam | Nguyễn, Đình Vinh; Nguyễn, Quế Lâm |
2021 | Loại bỏ amoni bằng clinoptilolite biến tính bởi nacl và sóng siêu âm = Removal of ammonium using clinoptilolite modified by nacl and ultrasound | Nguyễn, Thị Tuyết; Nguyễn, Đình Vinh |
2022 | Nghiên cứu khả năng hấp phụ xanh metylen trên vật liệu compozit chitosan – sắt từ oxit = Studying adsorption of methylene blue onto chitosan – mangetite composite | Bùi, Minh Quý; Đỗ, Thị Oanh; Nguyễn, Đình Vinh; Nguyễn, Thị Ngọc Linh; Nguyễn, Thị Hồng Hoa; Vũ, Quang Tùng |
2021 | Nghiên cứu xử lý chất nhuộm màu direct black 22 bằng vật liệu mg/al ldh- zeolit = Adsorption of direct black 22 from aqueous solution using mg/al ldh- zeolite | Nguyễn, Thế Duyến; Văn, Hữu Tập; Đỗ, Thủy Tiên; Hoàng, Trung Kiên; Nguyễn, Đình Vinh; Nguyễn, Văn Quang |
2022 | Nghiên cứu xử lý chất nhuộm màu direct black 22 bằng vật liệu zeolite = Study on treatment of direct black 22 using zeolite | Nguyễn, Thế Duyến; Văn, Hữu Tập; Hoàng, Trung Kiên; Nguyễn, Văn Quang; Đỗ, Thủy Tiên; Trần, Quang Thiện; Lê, Tiến Hà; Nguyễn, Đình Vinh; Đinh, Mạnh Đức |
2022 | Xác định mức năng lượng và protein thích hợp trong chăn nuôi gà Liên Minh thương phẩm = Determination of energy and protein levels in diet for Lien Minh broiler from 0 to 18 weeks of age | Phạm, Thị Yến; Nguyễn, Đình Vinh; Lương, Hoàn Đức |