Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Mô phỏng mực nước cực đoan tại Vũng Tàu có xét đến sự thay đổi về xu thế của chuỗi số liệu = Nonstationary extreme value analysis for estimation of design water level of Vung Tau station | Võ, Văn Tiền; Nguyễn, Đăng Tính; Lê, Thị Hòa Bình; Đặng, Đồng Nguyên |
2020 | Mô phỏng mực nước cực đoan tại vũng tàu có xét đến sự thay đổi về xu thế của chuỗi số liệu = Nonstationary extreme value analysis for estimation of design water level of Vung Tau station | Võ, Văn Tiền; Nguyễn, Đăng Tính; Lê, Thị Hòa Bình; Đặng, Đồng Nguyên |
2019 | Nghiên cứu đề xuất dung tích bể chứa nước mưa hợp lý phục vụ cấp nước sinh hoạt cho các hộ gia đình vùng bán đảo Cà Mau = Proposal on reasonable rainwater tank capacity for households water supply in the Camau peninsula | Nguyễn, Đăng Tính; Nguyễn, Minh Tâm; Vũ, Văn Kiên; Vũ, Thị Thu Hương |
2021 | Phân cấp hạn thủy văn cho đồng bằng sông Cửu Long = Classification of hydrological drought in lower mekong delta | Nguyễn, Đăng Tính; Võ, Văn Tiền; Trịnh, Công Vấn; Vũ, Văn Kiên |
2020 | Phân tích tài chính các hệ thống canh tác phổ biến phục vụ cho việc đề xuất hệ thống canh tác thích nghi vùng bán đảo Cà Mau | Nguyễn, Đăng Tính; Hoàng, Tuấn; Lê, Hoàng Sơn; Vũ, Văn Kiên |
2019 | Phân vùng khai thác nước dưới đất nhằm định hướng cho việc quản lý khai thác sử dụng bền vững nguồn nước vùng bán đảo Cà Mau | Đổng, Uyên Thanh; Nguyễn, Ngọc Quỳnh; Ngô, Đức Chân; Nguyễn, Đăng Tính |
2019 | Phân vùng khai thác nước dưới đất nhằm định hướng cho việc quản lý khai thác sử dụng bền vững nguồn nước vùng bán đảo Cà Mau | Đổng, Uyên Thanh; Nguyễn, Ngọc Quỳnh; Ngô, Đức Chân; Nguyễn, Đăng Tính |
2019 | Proposal on reasonable rainwater tank capacity for households water supply in the Camau peninsula = Nghiên cứu đề xuất dung tích bể chứa nước mưa hợp lý phục vụ cấp nước sinh hoạt cho các hộ gia đình vùng bán đảo Cà Mau | Nguyễn, Đăng Tính; Nguyễn, Minh Tâm; Vũ, Đăng Kiên; Vũ, Thị Thu Hương |
2019 | Tiếp cận từ phân tích thích nghi sản xuất cho hệ thống thủy lợi Cái Lớn – Cái Bé = Approach with adaptive agricultural analysis to Cailon-Caibe system | Nguyễn, Đăng Tính; Trịnh, Công Vấn; Phan, Hữu Cường; Phạm, Quang Chánh |
2019 | Đánh giá diễn biến nguồn nước mùa kiệt vùng bán đảo Cà Mau theo kịch bản biến đổi khí hậu - nước biển dâng = Assessment of water resources evolution during dry season in Ca Mau peninsula according to the scenario of climate change - sea level rise | Nguyễn, Đăng Tính; Trịnh, Công Vấn; Phan, Hữu Cường |
2021 | Đánh giá phân bố mặn trên sông Hậu phục vụ cho công tác cảnh báo xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long = Assessment of salinity distribution on hau river for early warning in lower mekong delta | Nguyễn, Đăng Tính; Võ, Văn Tiền; Trịnh, Công Vấn; Vũ, Văn Kiên |
2019 | Đánh giá thích nghi đất đai đối với các hệ thống canh tác phổ biến ở bán đảo Cà Mau | Hoàng, Tuấn; Nguyễn, Đăng Tính; Đoàn, Thanh Trung |
2019 | Đánh giá trữ lượng có thể khai thác nguồn nước dưới đất làm cơ sở cho việc khai thác phục vụ phát triển kinh tế xã hội vùng bản đảo Cà Mau | Đổng, Uyên Thanh; Nguyễn, Ngọc Quỳnh; Ngô, Đức Chân; Nguyễn, Đăng Tính |
2020 | Đề xuất các hệ thống canh tác vùng bán đảo Cà Mau thích ứng với biến đổi khí hậu - nước biển dâng = Proposal of farming systems in Camau peninsula adapting to climate change - Sea level rise | Nguyễn, Đăng Tính; Hoàng, Tuấn; Lê, Hoàng Sơn; Vũ, Văn Kiên |
2020 | Đề xuất các hệ thống canh tác vùng bán đảo Cà Mau thích ứng với biến đổi khí hậu - nước biển dâng = Proposal of farming systems in Camau peninsula adapting to climate change - sealevel rise | Nguyễn, Đăng Tính; Hoàng, Tuấn; Lê, Hoàng Sơn; Vũ, Văn Kiên |