Showing results 1 to 20 of 21
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Bệnh héo vàng (Fusarium oxysporum f.sp. cubense0 có hại chuối tiêu tại Việt Nam = Fusarium Wilt (Fusarium oxysporum f.sp. cubense) on Cavendish Banana in Vietnam | Trần, Ngọc Hùng; Đỗ, Thị Vĩnh Hằng; Nguyễn, Đức Huy |
2019 | Hiện trạng và giải pháp phát triển dược liệu tại Tây Nguyên | Ninh, Thị Phíp; Nguyễn, Bá Hoạt; Trần, Đức Viên; Nguyễn, Đức Huy; Trần, Văn Quang; Bùi, Thế Khuynh; Vũ, Quỳnh Hoa; Nguyễn, Thị Thanh Hải; Bùi, Ngọc Tấn; Vũ, Thanh Hải; Nguyễn, Đức Khánh |
2021 | Mô hình ổn định tín hiệu nhỏ của microgrid với chuyển giao mạng được chuyển đến khi xét nghiệm | Nguyễn, Văn Hùng; Nguyễn, Đức Huy |
2022 | Một phương pháp điều khiển độ dốc tần số và điện áp trong lưới điện phân phối độc lập = A frequency and voltage droop control method for autonomous distribution network | Nguyễn, Văn Hùng; Nguyễn, Đức Huy |
2019 | NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TẠP CHÍ KHOA HỌC CỦA VIỆT NAM = ENHANCING THE QUALITY OF SCIENTIFIC REVIEWS OF VIỆT NAM | Trần, Văn Nhung; Bùi, Mạnh Nhị; Nguyễn, Đức Huy |
2022 | Nghiên cứu đa dạng di truyền của thằn lằn bóng đốm eutropis macularius (reptilia: squamata: scincidae) ở khu vực Tây Nguyên dựa trên kỹ thuật pcr-rapd = Analyzing genetic diversity of the bronze skink eutropis macularius (reptilia: squamata: scincidae) in the central highlands of vietnam, based on pcr-rapd technique | Trương, Bá Phong; Ngô, Đắc Chứng; Nguyễn, Quang Hoàng Vũ; Hoàng, Tấn Quảng; Nguyễn, Đức Huy; Bùi, Thị Chính; Trần, Văn Giang; Ngô, Văn Bình |
2019 | Phát hiện và xác định Cactus virus X (CVX) nhiễm trên cây thanh long ở Việt Nam = Detection and Identification of Cactus virus X (CVX) Infecting Hylocereus undulatus in Viet Nam | Nguyễn, Đức Huy; Nguyễn, Hồng Sơn; Nguyễn, Thị Bích Ngọc; Nguyễn, Thành Hiếu |
2020 | Phân lập một số chủng nấm Polyporales sp. F6 sản xuất laccase tại thành phố Buôn Ma Thuột | Đặng, Thị Thanh Hà; Vũ, Thị Diệu Thu; Đoàn, Chiến Thắng; Phạm, Thị Ngọc Lan; Nguyễn, Đức Huy |
2022 | Sàng lọc và tuyển chọn một số dòng lúa chỉnh sửa gen GS3 bằng CRISPR/Cas9 = Screening and detecting GS3mutant-rice lines generated by CRISPR/Cas9 technology | Nguyễn, Tiến Dũng; Trương, Thanh Tùng; Đào, Minh Lệ; Nguyễn, Đức Huy; Lã, Văn Hiền; Bùi, Tri Thức; Nguyễn, Xuân Vũ; Ngô, Xuân Bình; Cao, Lệ Quyên |
2021 | Tạo kháng huyết thanh đa dòng bằng protein vỏ tái tổ hợp của Passiflora mottle virus nhiễm trên cây chanh leo tại Việt Nam | Hà, Viết Cường; Lê, Thị Tuyết; Trần, Nguyễn Hà; Nguyễn, Đức Huy; Đỗ, Tấn Dũng |
2021 | Tạo kháng huyết thanh đa dòng bằng protein vỏ tái tổ hợp của Passiflora mottle virus nhiễm trên cây chanh leo tại Việt Nam | Hà, Viết Cường; Lê, Thị Tuyết; Trần, Nguyễn Hà; Nguyễn, Đức Huy; Đỗ, Tấn Dũng |
2020 | Thiết kế nguồn điện áp tham chiếu Bandgap công suất thấp sử dụng công nghệ CMOS 28nm = Designing low-power bandgap reference voltage supply using the cmos 28nm technology | Nguyễn, Đức Huy; Nguyễn, Kim Ánh |
2021 | Thiết kế, chế tạo máy cưa lọng tự động cắt phẩn dư và bavia sản phẩm đúc cho ngành May. = Designing and manufacturing automatic band saw machine for sealing and bavia cutting the cast product for the sewing industry | Lê, Anh Tuấn; Nguyễn, Thanh Liêm; Nguyễn, Đức Huy |
2021 | Thử nghiệm tạo biofloc từ nguồn vi sinh tự nhiên cho ương giống tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) tại tỉnh Thừa Thiên Huế | Lê, Công Tuấn; Tề, Minh Sơn; Đoàn, Thị Mỹ Lành; Nguyễn, Hoàng Lộc; Nguyễn, Đức Huy |
2019 | THỰC TRẠNG TẠP CHÍ KHOA HỌC TẠI VIỆT NAM = THE CURRENT STATE OF AFFAIRS OF SCIENTIFIC REVIEWS IN VIỆT NAM | Nguyễn, Đức Huy; Hà, Phương |
2019 | Vận dụng chuẩn mực kế toán Việt Nam số 02 để hoàn thiện công tác kế toán hàng tồn kho tại công ty cổ phần Tân Vĩnh Cửu | Lý, Thị Thu Hiền; Nguyễn, Đức Huy |
2022 | Xác định công suất dự phòng tối ưu của nhà máy điện ảo = Determining the optimal reserve capacity of a virtual power plant | Nguyễn, Hồng Nhung; Nguyễn, Đức Huy |
2022 | Xác định hàm lượng protein và lipit thô tổng số ở một số giống đậu tương = Determination of total protein and lipid contents in some soybean varieties | Vi, Thị Hằng; Ma, Văn Duy; Đào, Minh Lệ; Lã, Văn Hiền; Nguyễn, Đức Huy; Trương, Thanh Tùng; Trần, Văn Tiến; Trần, Văn Định; Nguyễn, Tiến Dũng |
2021 | Xác định phương thức lan truyền của Sri Lankan cassava mosaic virus (SLCMV) gây bệnh khảm lá sắn ở Việt Nam | Trịnh, Xuân Hoạt; Nguyễn, Chí Hiểu; Ngô, Quang Huy; Nguyễn, Đức Huy |
2021 | Xác định phương thức lan truyền của Sri Lankan cassava mosaic virus (SLCMV) gây bệnh khảm lá sắn ở Việt Nam | Trịnh, Xuân Hoạt; Nguyễn, Chí Hiểu; Ngô, Quang Huy; Nguyễn, Đức Huy |