Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2022 | Hiện trạng và giải pháp quản lý chất thải rắn y tế tại một số trung tâm y tế ở tỉnh Trà Vinh = Current situation and medical solid waste management solutions at some medical center in tra vinh province | Lê, Văn Thăng; Nguyễn, Bảo Quốc; Trần, Ngọc Tuấn |
| 2023 | Khảo sát tỷ lệ và đặc điểm lâm sàng một số thể bệnh phong hàn theo y học cổ truyền = Survey the prevalence and clinical characteristics of some diseases caused by wind - cold type according to traditional medicine | Lê, Thị Khánh Ly; Nguyễn, Thị Hồng Hải; Phùng, Thị Thùy; Trần, Thị Hồng Cúc; Đỗ, Nguyễn Hạnh Phước; Nguyễn, Bảo Quốc; Phan, Minh Trí; Vũ, Thế Vinh; Trương, Thanh Tú; Phạm, Hoàng Đức; Nguyễn, Văn Hưng |
| 2019 | Nhận diện gen mã hóa độc tố Cassiicolin trrong các mẫu nấm Corynespora cassiicola phân lập trên cây cao su ở Việt Nam | Nguyễn, Đôn Hiệu; Nguyễn, Anh Nghĩa; Nguyễn, Bảo Quốc |
| 2019 | Sự đa dạng di truyền của nấm Corynespora cassiicola, tác nhân gây bệnh rụng lá Corynespora trên cây cao su (Hevea brasiliensis) | Nguyễn, Đôn Hiệu; Nguyễn, Anh Nghĩa; Nguyễn, Bảo Quốc |
| 2019 | Tính gây bệnh của nấm Corynespora cassiicola và độc tố Cassicolin | Nguyễn, Đôn Hiệu; Nguyễn, Anh Nghĩa; Nguyễn, Bảo Quốc |
| 2023 | Đánh giá biểu hiện của phân tử Microrna Osa-mir162a trên các giống lúa chống chịu và mẫn cảm với nấm gây bệnh đạo ôn - Magnaporthe oryzae = Expression profiles of osamiR162a involving in Magnaporthe oryzae resistance and nonresistance of Vietnamese rice cultivars | Nguyễn, Bằng Phi; Nguyễn, Đoàn Nguyên Phượng; Nguyễn, Ngọc Bảo Châu; Nguyễn, Bảo Quốc |
| 2020 | Đánh giá khả năng kiểm soát sinh học bệnh rụng lá corynespora bằng vi khuẩn bacillus sp. s29 từ in-vitro, ex – vivo đến quy mô vườn ươm | Nguyễn, Văn Minh; Lê, Thanh Quỳnh Như; Nguyễn, Thành Danh; Nguyễn, Anh Nghĩa; Dương, Nhật Linh; Trần, Thị Á Ni; Nguyễn, Bảo Quốc; Lý, Văn Dưỡng; Trịnh, Ngọc Nam; Nguyễn, Thanh Duy |
| 2020 | Đánh giá khả năng kiểm soát sinh học bệnh rụng lá Corynespora bằng vi khuẩn Bacillus sp. S29 từ in-vitro, ex-vivo đến quy mô vườn ươm | Nguyễn, Văn Minh Lê Thanh Quỳnh Như; Nguyễn, Thành Danh; Nguyễn, Anh Nghĩa; Dương, Nhật Linh; Trần, Thị Á Ni; Nguyễn, Bảo Quốc; Lý, Văn Dưỡng; Trịnh, Ngọc Nam; Nguyễn, Thanh Duy |
| 2020 | Đánh giá tính gây bệnh của nấm Corynespora cassiicola phân lập từ cây cao su bằng phương pháp lây bệnh nhân tạo trong nhà lưới | Nguyễn, Đôn Hiệu; Nguyễn, Anh Nghĩa; Nguyễn, Bảo Quốc |