Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Ảnh hưởng của nước nhiễm mặn đến sinh trưởng và năng suất của hai giống cải xanh tại đồng bằng sông Cửu Long = Effects of saline water on growth and yield of two leaf mustard varieties in the Mekong delta | Nguyễn, Thị Ngọc Diệu; Nguyễn, Thị Hải Yến; Trần, Thị Khánh Ly; Nguyễn, Quốc Anh; Trần, Thị Đào; Nguyễn, Ngọc Yến Vy; Trương, Thảo Vy; Nguyễn, Hoàng Nguyên; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Quốc Khương; Ngô, Thụy Diễm Trang |
2021 | Ảnh hưởng của vùng sinh thái đến tính trạng chất lượng của 20 giống lúa rẫy = Effects of ecological zone on rice quality among 20 upland rice varieties | Chung, Trương Quốc Khang; Huỳnh, Như Điền; Lê, Thị Hồng Thanh; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Phạm, Thị Bé Tư; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền; Huỳnh, Kỳ |
2022 | Ảnh hưởng lượng nước tưới mặn đến sinh trưởng và sinh khối của một số giống cỏ làm thức ăn cho gia súc = Effects of volume of irrigation salinity water on growth and biomass of some forage grass species | Đặng, Quốc Thiện; Phan, Ngọc Phối; Bùi, Thanh Dung; Nguyễn, Thị Ngọc Diệu; Nguyễn, Hoàng Nguyên; Trịnh, Phước Toàn; Trần, Thị Đào; Nguyễn, Phúc Lộc; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Ngô, Thụy Diễm Trang |
2021 | Ảnh hưởng tưới nước sông nhiễm mặn lên sinh trưởng và năng suất của hai giống mè đen (Sesamum indicum L.) = Effects of irrigation with saline water on growth and yield of two black-seeded sesame (Sesamum indicum L.) varieties | Nguyễn, Thị Ngọc Diệu; Đặng, Thị Thu Trang; Huỳnh, Trần Lan Vi; Phạm, Việt Nữ; Đặng, Hữu Trí; Vũ, Thị Xuân Nhường; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Ngô, Thụy Diễm Trang |
2021 | Ảnh hưởng tưới nước sông nhiễm mặn lên sự mặn hóa của đất lúa và giải pháp rửa mặn trong điều kiện nhà lưới | Trần, Kiều Linh; Đặng, Hữu Trí; Vũ, Thị Xuân Nhường; Bùi, Thanh Dung; Đặng, Quốc Thiện; Phan, Ngọc Phối; Nguyễn, Thị Diễm Trinh; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Ngô, Thụy Diễm Trang |
2021 | Các biến thể gene OsTZF1 liên quan đến khả năng chịu mặn ở giống lúa Đốc Phụng bằng phương pháp giải trình tự bộ gene = Variation of OsTZF1 gene related to salt tolerance in Doc Phung rice variety using whole geneome sequencing | Huỳnh, Kỳ; Trần, Đặng Thành Phát; Nguyễn, Thị Kim Phụng; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Nguyễn, Thành Tâm; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền; Huỳnh, Như Điền |
2021 | Hệ phiên mã giống lúa Trà Lòng 2 dưới tác động của mặn giai đoạn cây con | Huỳnh, Kỳ; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Nguyễn, Thành Tâm; Chung, Trương Quốc Khang; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền |
2021 | Hệ phiên mã giống lúa Trà Lòng 2 dưới tác động của mặn giai đoạn cây con = Transcriptome analysis of Tra Long 2 rice variety under salt stress at seedling stage | Huỳnh, Kỳ; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Nguyễn, Thành Tâm; Chung, Trương Quốc Khang; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền |
2021 | Hiệu quả dấu phân tử gene chức năng trong đánh giá tính trạng chất lượng giống lúa = The effectiveness of functional markers for evaluation of rice quality traits | Huỳnh, Kỳ; Nguyễn, Văn Thép; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Huỳnh, Như Điền; Lê, Thị Hồng Thanh; Chung, Trương Quốc Khang; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền |
2021 | Khác biệt về hệ phiên mã dưới tác động của mặn lên 2 giống lúa mùa ở giai đoạn cây con = Differential gene expression under salt stress at seedling stage as response of Doc Phung and nep Mo varieties | Huỳnh, Kỳ; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Nguyễn, Thành Tâm; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền |
2022 | Khả năng chịu mặn của một số giống lúa ở giai đoạn nảy mầm và giai đoạn mạ = Salt tolerance of rice varieties at the germination and seedling stages | Vũ, Thị Xuân Nhường; Nguyễn, Thiên Minh; Đặng, Hữu Trí; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Huỳnh, Kỳ; Ngô, Thụy Diễm Trang |
2021 | Khả năng đáp ứng sinh trưởng của cỏ Ghine (Panicum maximum) và Setaria (Setaria sphacelata) ở các nồng độ tưới mặn khác nhau trong điều kiện nhà lưới = Growth response of Ghine (Panicum maximum) and Setaria (Setaria sphacelata) to different salinity levels in irrigation water in the experimental condition | Trịnh, Phước Toàn; Nguyễn, Thị Ngọc Diệu; Đặng, Thị Thu Trang; Nguyễn, Thạch Sanh; Nguyễn, Thị Hải Yến; Đặng, Quốc Thiện; Bùi, Thanh Dung; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Ngô, Thụy Diễm Trang |
2022 | Nghiên cứu khả năng kháng mặn của một số giống đậu nành triển vọng = Research on salinity tolerance ability of some prospective soybean varieties | Nguyễn, Thiên Minh; Vũ, Thị Xuân Nhường; Võ, Đức Thành; Phạm, Linh Chi; Lê, Phan Nhã Trúc; Liêu, Hán Lân; Nguyễn, Thái Nhân; Phan, Quốc Thái; Thạch, Oanh Nết; Trương, Chí Tình; Ngô, Thụy Diễm Trang; Nguyễn, Châu Thanh Tùng |
2022 | Phản ứng sinh trưởng, năng suất hạt ba dòng đậu nành 1500,1600-1,1600-2 và độ mặn đất khi tưới nước mặn nhân tạo = Growth responses and seed yield of three soybean lines 1500, 1600-1, 1600-2 and soil salinity under artificial saline irrigation | Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Phạm, Linh Chi; Mai, Hồng Hậu; Võ, Thị Cẩm Hường; Phạm, Ngọc Rim; Võ, Đức Thành; Ngô, Mỹ Quyên; Vũ, Thị Xuân Nhường; Nguyễn, Thiên Minh; Đặng, Quốc Thiện; Nguyễn, Phước Đằng; Ngô, Thụy Diễm Trang |
2021 | Đa dạng di truyền của 120 giống/dòng đậu nành (Glycine max (L.) Merr.) bằng chỉ thị phân tử SSR | Huỳnh, Kỳ; Nguyễn, Lộc Hiền; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Chung, Trương Quốc Khang; Trần, In Đô; Nguyễn, Châu Thanh Tùng |
2021 | Đa dạng đặc điểm hình thái của 147 giống lúa rẫy = Phenotypic characterization of 147 upland rices | Chung, Trương Quốc Khang; Huỳnh, Như Điền; Lê, Thị Hồng Thanh; Nguyễn, Lộc Hiền; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Phạm, Thị Bé Tư; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Huỳnh, Kỳ |
2022 | Đánh giá khả năng chịu mặn của hai giống mè (Sesamum indicum L.) vỏ đen khi tưới nước sông nhiễm mặn = Evaluation salt-tolerantability oftwo black-seeded sesame (Sesamum indicum L.) varieties under irrigation with saline water | Nguyễn, Thị Ngọc Diệu; Đặng, Thị Thu Trang; Nguyễn, Quốc Anh; Trần, Thị Khánh Ly; Nguyễn, Thị Hải Yến; Lữ, Trương Ngọc Khuê; Võ, Thị Phương Thảo; Trương, Huỳnh Hoàng Mỹ; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Ngô, Thụy Diễm Trang |
2019 | Đánh giá khả năng chịu mặn tăng dần của cỏ Bàng (Lepironia articulata), Năn bộp (Eleocharis dulcis) và Năn tượng (Scirpus littoralis) | Phạm, Thị Hân; Võ, Hoàng Việt; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Ngô, Thụy Diễm Trang |
2020 | Đánh giá kiểu gene chịu mặn bằng dấu chỉ thị phân tử SSR trên 40 giống/dòng lúa cải tiến = Evaluation for salt tolerance genotype of 40 improved rice accessions using SSR markers | Nguyễn, Văn Mạnh; Nguyễn, Lộc Hiền; Huỳnh, Như Điền; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Huỳnh, Kỳ; Lê, Thị Hồng Thanh; Văn, Quốc Giang |