Showing results 1 to 20 of 33
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Chẩn đoán phân biệt u nguyên bào thần kinh đệm và di căn não đơn ổ: giá trị của cộng hưởng từ khuếch tán sức căng và định lượng tín hiệu trên chuỗi xung flair = Differentiation between glioblastoma and solitary metastasis: the role of difusion tensor imaging and the quantitative analysis based on flair signal intensity | Nguyễn, Hà Vi; Nguyễn, Duy Hùng; Hoàng, Văn Bình |
2022 | Giá trị của các dấu hiệu đặc hiệu trên cộng hưởng từ trong chẩn đoán phân biệt u bao thần kinh và u màng não tủy dưới màng cứng – ngoài tủy = Value of specific signs on mri in differentiating between intradural - extramedullary spinal schwannomas and meningiomas | Đặng, Khánh Huyền; Nguyễn, Duy Hùng |
2020 | Giá trị của cắt lớp vi tính trong chẩn đoán chấn thương ruột non và mạc treo | Phạm, Thị Thuỳ Linh; Nguyễn, Duy Hùng; Nguyễn, Đình Tuấn |
2020 | Giá trị của cắt lớp vi tính trong chẩn đoán chấn thương ruột non và mạc treo | Phạm, Thị Thuỳ Linh; Nguyễn, Duy Hùng; Nguyễn, Đình Tuấn |
2021 | Giá trị của cắt lớp vi tính trong chẩn đoán thiếu máu ruột ở bệnh nhân tắc ruột non | Nguyễn, Duy Hùng; Nguyễn, Hoa Huệ; Vương, Kim Ngân |
2020 | Giá trị của cắt lớp vi tính trong dự đoán thiếu hụt thần kinh ốc tai ở bệnh nhân điếc tiếp nhận bẩm sinh | Nguyễn, Phương Lan; Lê, Duy Chung; Nguyễn, Duy Hùng |
2020 | Giá trị của cắt lớp vi tính trong dự đoán thiếu hụt thần kinh ốc tai ở bệnh nhân điếc tiếp nhận bẩm sinh | Nguyễn, Phương Lan; Lê, Duy Chung; Nguyễn, Duy Hùng |
2020 | Giá trị của cắt lớp vi tính đa dãy trong chẩn đoán tắc ruột non | Nguyễn, Hoa Huệ; Nguyễn, Duy Hùng; Dư, Đức Thiện |
2020 | Giá trị của cắt lớp vi tính đa dãy trong chẩn đoán tắc ruột non | Nguyễn, Hoa Huệ; Nguyễn, Duy Hùng; Dư, Đức Thiện |
2021 | Giá trị của cộng hưởng từ 3.0 tesla trong chẩn đoán chấn thương đám rối thần kinh cánh tay trước hạch | Nguyễn, Duy Hùng; Nguyễn, Thị Xoan |
2022 | Giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán phân biệt u bao thần kinh dây VIII và u màng não vùng góc cầu tiểu não = Diagnostic performance of magnetic resonance imaging in the discrepancy diagnosis of cerebellopontine angle meningioma and vestibular schwannomas | Nguyễn, Hà Khương; Nguyễn, Duy Hùng |
2021 | Giá trị của cộng hưởng từ trong dự đoán độ mô học của u màng não vùng góc cầu tiểu não | Nguyễn, Duy Hùng; Vương, Kim Ngân |
2021 | Giá trị của siêu âm kết hợp đàn hồi mô trong chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt = Values of ultrasound associated elastography in the diagnosis of prostate cancer | Đoàn, Thị Nga; Nguyễn, Lan Hương; Nguyễn, Duy Hùng; Lê, Thanh Dũng; Nguyễn, Duy Huề |
2021 | Giá trị của xung khuếch tán trong ung thư tuyến tiền liệt: Vùng ngoại vi và vùng chuyển tiếp | Nguyễn, Thị Hải Anh; Nguyễn, Duy Hùng |
2020 | Giá trị phân loại LI-RADS trên cắt lớp vi tính trong chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào gan | Trần, Thị Hồng Nhung; Nguyễn, Duy Hùng; Nguyễn, Duy Huề |
2020 | Giá trị phân loại LI-RADS trên cắt lớp vi tính trong chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào gan | Trần, Thị Hồng Nhung; Nguyễn, Duy Hùng; Nguyễn, Duy Huề |
2021 | Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ u trong ống sống | Trịnh, Anh Tuấn; Nguyễn, Đình Minh; Nguyễn, Duy Hùng |
2021 | Tắc ruột quai đóng: giá trị chẩn đoán của cắt lớp vi tính đa dãy = Closed – loop bowel obstruction: Diagnosis value of multislice computed tomography | Phạm, Thị Thoa; Nguyễn, Duy Hùng; Nguyễn, Duy Huề |
2021 | Thủng ruột non do nuốt tăm tre: Chẩn đoán và điều trị, nhân 1 trường hợp = Small intestine perforation due to a toothpick with non-specific clinical symptoms | Lê, Thanh Dũng; Nguyễn, Duy Hùng; Hoàng, Ngân Thuỷ; Thân, Văn Sỹ |
2022 | Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến phong trào tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên khối không chuyên GDTC Trường Đại học Hồng Đức = The current situation of factors affecting the extracurricular sports movement of non-PE specialized students at the Hong Duc University | Nguyễn, Duy Hùng |