Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Giải pháp nâng cao hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rùng tại lưu vực thủy điện sông Đà, thành phố Hòa Bình | Nguyễn, Hồng Hải; Nguyễn, Hải Hòa; Phan, Đức Lê; Đỗ, Đức Trường |
2022 | Lựa chọn chỉ sổ thực vật xây dựng bản đồ thay đổi lớp phủ và sử dụng đất (2019-2021) hướng tới quản lý bền vững tại huyện xaythany, vientiane, laos = Selecting vegetation index for mapping land use and cover change (2019-2021) toward sustainable management in xaythany district, vientiane lao pdr | Touksamphanh, MAOKHAMPHIOU; Phạm, Duy Quang; Nguyễn, Hải Hòa; Vũ, Văn Trường; Lê, Phú Tuấn |
2019 | Sử dụng ảnh Landsat xây dựng bản đồ nhiệt độ bề mặt đất khu vực thành phố Sơn La giai đoạn 2015 - 2019 | Nguyễn, Văn Hùng; Nguyễn, Hải Hòa; Nguyễn, Hữu Nghĩa |
2019 | Sử dụng ảnh Landsat để xác định ngưỡng chỉ số phát hiện sớm khai thác khoáng sản tại Khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang, tỉnh Lâm Đồng = Using landsat images to determine thresholds of mineral detection early indicators in Langbiang World Biosphere Reserve, Lam Dong Province | Nguyễn, Hải Hòa; Phùng, Văn Khoa; Lê, Văn Hương; Lê, Văn Sơn; Dương, Trung Hiền; Lê, Quang Minh; Nguyễn, Quang Giảng; Nguyễn, Hữu Nghĩa; Trần, Thị Ngọc Lan; Nguyễn, Thị Thu Hiền; Vũ, Thị Thanh Hoa |
2022 | Sử dụng chỉ số cmri từ ảnh sentinel-2a đa thời gian (2016-2022) xây dựng bản đồ rừng ngập mặn khu vực quảng yên, tỉnh Quảng Ninh = Using sentinel-2a derived cmri for mangrove cover mapping over 7 years (2016-2022) in quang yen, Quang Ninh province | Phạm, Duy Quang; Sounthala, Phommachaly; Nguyễn, Hải Hòa |
2022 | Sử dụng chỉ số thực vật kháng khí quyển để phát hiện thay đổi thảm phủ rừng tại huyện lạc dương, tỉnh Lâm Đồng = Using atmospherically resistant vegetation index to detect forest cover change in lac duong district, Lam Dong province | Đinh, Cao Phi; Nguyễn, Hải Hòa |
2021 | Sử dụng chỉ số viễn thám phát hiện mất rừng trên ảnh Sentinel-2 tại tỉnh Thừa Thiên Huế | Vũ, Văn Thái; Nguyễn, Hải Hòa; Lê, Thị Quỳnh Hoa; Nguyễn, Minh Ngọc; Tống, Phước Hoàng Hiếu; Nguyễn, Duy Liêm |
2019 | Thành lập bản đồ rừng ngập mặn năm 2018 của tỉnh Thái Bình từ tư liệu ảnh Sentinel 2 | Nguyễn, Trọng Cương; Nguyễn, Hải Hòa; Trần, Quang Bảo |
2021 | Tổng quan sử dụng tư liệu ảnh viễn tám để lập bản đồ rừng ngập mặn | Nguyễn, Trọng Cương; Trần, Quang Bảo; Phạm, Văn Duẩn; Phạm, Ngọc Hải; Nguyễn, Hải Hòa |
2020 | Tri thức bản địa sử dụng cây thuốc của cộng đồng dân tộc thiểu số tại xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | ĐàmVăn, Vinh; Nguyễn, ThịThu Hiền; Trịnh, Đình Khá; Nguyễn, Hải Hòa; Đặng, Kim Tuyến |
2020 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong giám sát, đánh giá chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Nghệ An | Nguyễn, Khắc Lâm; Vương, Văn Quỳnh; Nguyễn, Hải Hòa; Lê, Sỹ Doanh |
2020 | Ứng dụng phương pháp phân tích đa tiêu chí trong lựa chọn và hoàn thiện mô hình giám sát và đánh giá chi trả dịch vụ môi trường rừng = Application of multi-criteria analysis to select monitoring and evaluation model of payments for forest environmental services | Nguyễn, Khắc Lâm; Vương, Văn Quỳnh; Nguyễn, Hải Hòa |
2022 | Xây dựng bản đồ biến động rừng ngập mặn dựa vào ảnh viễn thám planetscope (2017-2022) khu vực thị xã quảng yên, tỉnh quảng ninh hướng tới quản lý rừng bền vững = Mapping mangrove cover change using planetscope data (2017-2022) in quang yen town, quang ninh province toward sustainable mangrove management | Nguyễn, Hải Hòa; Phạm, Duy Quang; Vũ, Văn Trường; Lê, Phú Tuấn |