Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Ảnh hưởng của biochar tre và biochar trấu đến sự phát thải CH4 và N2O từ đất phù sa trong điều kiện phòng thí nghiệm = Effects of bamboo biochar and rice husk biochar on ch4 and n2o emission from alluvial paddy soil in laboratory condition | Trần, Sỹ Nam; Hồ, Minh Nhựt; Nguyễn, Ngọc Bảo Trâm; Huỳnh, Văn Thảo; Nguyễn, Hữu Chiếm; Nguyễn, Hà Quốc Tín; Hồ, Vũ Khanh |
2021 | Ảnh hưởng của biochar và kỹ thuật quản lý nước lên một số đặc tính hóa học và sinh học đất cuối vụ lúa tại quận Bình Thủy-thành phố Cần Thơ = Effects of biochar amnedments and water managment regimes on some soil chemical and biological characteristics in paddy soil at Binh Thuy district, Can Tho city | Đỗ, Thị Xuân; Trần, Sỹ Nam; Nguyễn, Hữu Chiếm; Nguyễn, Quốc Khương; Phạm, Thị Hải Nghi |
2020 | Ảnh hưởng của hai loại biochar trấu đến sự phát thải khí CH4 và N2O từ đất phù sa trong điều kiện phòng thí nghiệm | Trần, Sỹ Nam; Hồ, Minh Nhựt; Nguyễn, Ngọc Bảo Trâm; Huỳnh, Văn Thảo; Đỗ, Thị Xuân; Nguyễn, Hữu Chiếm |
2022 | Ảnh hưởng của nước thải biogas và than sinh học tràm đối với sự phát thải CH4 và N2O từ đất trồng lúa = Effect of biogas digested liquid and melaleuca biochar amendment on CH4and N2O emission from paddy soil | Phạm, Ngọc Thoa; Tăng, Lê Hoài Ngân; Nguyễn, Hữu Chiếm |
2021 | Ảnh hưởng của pH, khối lượng, thời gian và nồng độ nitrate lên khả năng hấp phụ nitrate của than tre trong nước thải biogas = Effects of pH, biochar dosage, retention time and nitratee concentration on nitrate adsorption of bamboo biochar in biogas effluent | Phạm, Ngọc Thoa; Tăng, Lê Hoài Ngân; Đặng, Thị Minh Thùy; Nguyễn, Đạt Phương; Đỗ, Thị Mỹ Phượng; Nguyễn, Xuân Lộc; Nguyễn, Hữu Chiếm |
2021 | Bổ sung than sinh học trấu và tre làm giảm phát thải khí CH4 của đất ngập nước trong điều kiện phòng thí nghiệm = Rice husk and bamboo biochar amendment in flooded soil reduce methane emission – a lab scale experiment | Trần, Sỹ Nam; Hồ, Vũ Khanh; Hồ, Minh Nhựt; Nguyễn, Hữu Chiếm |
2020 | Khả năng hấp phụ Methyl da cam của than sinh học từ lục bình (Eichhornia crassipes) | Đỗ, Thị Mỹ Phượng; Phan, Thị Thanh Tuyền; Nguyễn, Thị Thiên Trúc; Nguyễn, Đạt Phương; Phạm, Ngọc Thoa; Nguyễn, Hữu Chiếm; Nguyễn, Xuân Lộc |
2022 | Kỹ thuật canh tác lúa tiết kiệm nước, giảm phát thải khí nhà kính và thích ứng biến đổi khí hậu = Rice farming techniques to save water, reduce greenhouse gas emissions and adapt to climate change | Nguyễn, Công Thuận; Huỳnh, Văn Thảo; Huỳnh, Công Khánh; Nguyễn, Hữu Chiếm; Trần, Sỹ Nam; Taro, Izumi; Nguyễn, Văn Công |
2021 | Loại bỏ chlorpyrifos ethyl trong nước bằng than sinh học trấu = Removing chlorpyrifos ethyl in water by rice husk biochar | Trần, Đức Thạnh; Nguyễn, Thị Mỹ Tiên; Nguyễn, Hữu Chiếm; Nguyễn, Văn Công |
2020 | Nghiên cứu hấp phụ nitrat trong nước thải sau biogas bằng sử dụng than sinh học được sản xuất từ cây Lục bình (Eichhornia crassipes) theo đường đẳng nhiệt Langmuir và Freundlich | Nguyễn, Đạt Phương; Đỗ, Thị Mỹ Phượng; Nguyễn, Hữu Chiếm; Phạm, Ngọc Thoa; Nguyễn, Xuân Lộc |
2021 | Nghiên cứu hấp phụ nitrát bằng than sinh học từ lục bình = Study on adsorption of nitrate by water hyacinth (eichhornia crassipes) biochar | Nguyễn, Đạt Phương; Đỗ, Thị Mỹ Phượng; Nguyễn, Hữu Chiếm; Phạm, Ngọc Thoa; Lâm, Văn Toàn; Nguyễn, Xuân Lộc |
2021 | Nghiên cứu khả năng hấp thụ amoni trong nước thải biogas của than sinh học = Study on adsorption o f ammonium ion from biogas effluent by bamboo biochar | Phạm, Ngọc Thoa; Tăng, Lê Hoài Ngân; Nguyễn, Hữu Chiếm |
2022 | Sản xuất khí sinh học từ các nguồn chất thải khác nhau ở Đồng bằng sông Cửu Long = Biogas production from biowastes sources in the Vietnamese Mekong Delta | Trần, Sỹ Nam; Nguyễn, Hữu Chiếm; Huỳnh, Văn Thảo; Huỳnh, Công Khánh; Nguyễn, Công Thuận; Đinh, Thái Danh; Dương, Trí Dũng; Taro, Izumi; Koki, Maeda; Nguyễn, Văn Công |
2020 | Sử dụng bèo tấm (Lemna minor) trong việc phát triển bền vững mô hình VACB tại nông hộ của vùng đồng bằng sông Cửu Long = Using duckweed (Lemna minor) in sustainable development of VACB model in household of the Mekong delta | Nguyễn, Trường Thành; Nguyễn, Hữu Chiếm; Kim, Lavane |
2021 | Sử dụng đất phèn tiềm tàng nung hấp phụ lân trong nước thải sau túi ủ biogas = Using pyrolytic potential acid sulphate soil to adsorb phosphorus in biogas solution | Nguyễn, Hữu Chiếm; Phạm, Ngọc Thoa; Phạm, Văn Toàn; Nguyễn, Xuân Lộc; Tăng, Lê Hoài Ngân; Trương, Thị Phiên; Huỳnh, Thị Thanh Trúc |
2021 | Sự hấp phụ nitrat của than sinh học sản xuất từ trấu (O. sativa L., OM5451) | Nguyễn, Đạt Phương; Đỗ, Thị Mỹ Phượng; Nguyễn, Hữu Chiếm; Phạm, Ngọc Thoa; Nguyễn, Xuân Lộc |
2021 | Đa dạng thực vật nổi trong và ngoài đê bao khép kín xã vọng đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang = Diversity of phytoplankton in the full-dyke and semi-dyke systems in Vong Dong commune, Thoai Son district, An Giang province | Huỳnh, Công Khánh; Dương, Trí Dũng; Trần, Sỹ Nam; Nguyễn, Công Thuận; Nguyễn, Hữu Chiếm; Nguyễn, Văn Công |
2021 | Đánh giá khả năng cung cấp sinh khối và dinh dưỡng của vi tảo phù du và bám đáy trong ruộng lúa ba vụ ở huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Bùi, Thị Mai Phụng; Nguyễn, Tuấn Anh; Nguyễn, Hữu Chiếm |
2022 | Đánh giá khả năng sinh khí metan trong quá trình ủ yếm khí của vật liệu rễ và lá bèo tai tượng (Pistia stratíotes L.) = Evaluation on the methane gas production ability in anarobic incubation of roots and leaves of Pistia stratiotes L. | Lê, Thị Mộng Kha; Hồ, Vũ Khanh; Nguyễn, Xuân Hoàng; Nguyễn, Hữu Chiếm; Nguyễn, Văn Công; Seishu, Tojo; Lê, Diễm Kiều |