Năm xuất bản | Nhan đề | Tác giả |
2021 | Ảnh hưởng nguồn cá bố mẹ đến tăng trưởng và tỉ lệ sống cá sặc rằn giai đoạn nuôi thương phẩm | Nguyễn, Hoàng Thanh; Dương, Nhựt Long; Dương, Thúy Yên |
2021 | Ảnh hưởng nguồn cá bố mẹ đến tăng trưởng và tỉ lệ sống cá sặc rằn giai đoạn nuôi thương phẩm = Effects of broodstock sources on growth and survival rates of snakeskin gourami at grow-out stage | Nguyễn, Hoàng Thanh; Dương, Nhựt Long; Dương, Thúy Yên |
2022 | Hiệu quả can thiệp tăng cường kiến thức trong phòng chống điếc nghề nghiệp ở bộ đội tăng thiết giáp = Effectiveness of knowledge-enhancing intervention in prevention of occupational deafness in armored tank troops | Đỗ, Hoàng Quốc Chinh; Phạm, Ngọc Bằng; Nguyễn, Thị Khánh Vân; Đào, Trọng Tuấn; Nguyễn, Hoàng Thanh |
2020 | Mức độ biểu hiện microrna-21, microrna-122 và đa hình gen cyp1a1 ở người phơi nhiễm chất độc hóa học/dioxin | Đào, Hồng Dương; Nguyễn, Hoàng Thanh; Nguyễn, Văn Hóa; Nguyễn, Tất Thắng; Nguyễn, Bá Vượng |
2022 | Thực trạng sức khỏe tinh thần của nhân viên y tế tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội và các yếu tố liên quan = Mental health of medical staff at Hanoi gynecology hospital and related factors | Lương, Thị Nhung; Nguyễn, Hoàng Thanh |
2021 | Thực trạng sức khỏe tinh thần của nhân viên y tế tham gia công tác phòng chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp (covid-19) ở một số bệnh viện tại Hà Nội năm 2020 | Bùi, Thị Thanh Vân; Nguyễn, Thị Bích Ngọc; Trần, Nguyễn Ngọc; Đào, Đức Thao; Nguyễn, Hoàng Thanh |
2021 | Đánh giá hiệu quả chọn lọc giống cá sặc rằn (Trichopodus pectoralis Regan, 1910) | Nguyễn, Hoàng Thanh; Dương, Nhựt Long; Dương, Thúy Yên |
2021 | Đánh giá hiệu quả chọn lọc giống cá sặc rằn (Trichopodus pectoralis Regan, 1910) | Nguyễn, Hoàng Thanh; Dương, Nhựt Long; Dương, Thúy Yên |