Browsing by Author Nguyễn, Lộc Hiền

Showing results 1 to 10 of 10
Issue DateTitleAuthor(s)
2021Ảnh hưởng của vùng sinh thái đến tính trạng chất lượng của 20 giống lúa rẫy = Effects of ecological zone on rice quality among 20 upland rice varietiesChung, Trương Quốc Khang; Huỳnh, Như Điền; Lê, Thị Hồng Thanh; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Phạm, Thị Bé Tư; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền; Huỳnh, Kỳ
2021Các biến thể gene OsTZF1 liên quan đến khả năng chịu mặn ở giống lúa Đốc Phụng bằng phương pháp giải trình tự bộ gene = Variation of OsTZF1 gene related to salt tolerance in Doc Phung rice variety using whole geneome sequencingHuỳnh, Kỳ; Trần, Đặng Thành Phát; Nguyễn, Thị Kim Phụng; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Nguyễn, Thành Tâm; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền; Huỳnh, Như Điền
2021Hệ phiên mã giống lúa Trà Lòng 2 dưới tác động của mặn giai đoạn cây conHuỳnh, Kỳ; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Nguyễn, Thành Tâm; Chung, Trương Quốc Khang; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền
2021Hệ phiên mã giống lúa Trà Lòng 2 dưới tác động của mặn giai đoạn cây con = Transcriptome analysis of Tra Long 2 rice variety under salt stress at seedling stageHuỳnh, Kỳ; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Nguyễn, Thành Tâm; Chung, Trương Quốc Khang; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền
2021Hiệu quả dấu phân tử gene chức năng trong đánh giá tính trạng chất lượng giống lúa = The effectiveness of functional markers for evaluation of rice quality traitsHuỳnh, Kỳ; Nguyễn, Văn Thép; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Huỳnh, Như Điền; Lê, Thị Hồng Thanh; Chung, Trương Quốc Khang; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền
2021Khác biệt về hệ phiên mã dưới tác động của mặn lên 2 giống lúa mùa ở giai đoạn cây con = Differential gene expression under salt stress at seedling stage as response of Doc Phung and nep Mo varietiesHuỳnh, Kỳ; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Nguyễn, Thành Tâm; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền
2021Đa dạng di truyền của 120 giống/dòng đậu nành (Glycine max (L.) Merr.) bằng chỉ thị phân tử SSRHuỳnh, Kỳ; Nguyễn, Lộc Hiền; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Chung, Trương Quốc Khang; Trần, In Đô; Nguyễn, Châu Thanh Tùng
2021Đa dạng đặc điểm hình thái của 147 giống lúa rẫy = Phenotypic characterization of 147 upland ricesChung, Trương Quốc Khang; Huỳnh, Như Điền; Lê, Thị Hồng Thanh; Nguyễn, Lộc Hiền; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Phạm, Thị Bé Tư; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Huỳnh, Kỳ
2022Đánh giá hình thái nông học, chất lượng và nhận diện gen quy định hàm lượng amylose, hương thơm của bộ giống lúa địa phương = Evaluation of agromorphological characteristics, grain quality and identification of genes conferring amylose content and aroma of local rice collectionPhạm, Thị Bé Tư; Huỳnh, Kỳ; Huỳnh, Như Điền; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Nguyễn, Thị Mộng Thủy; Nguyễn, Thị Mộng Ngọc; Lê, Thị Hồng Thanh; Chung, Chương Quốc Khang; Nguyễn, Lộc Hiền
2020Đánh giá kiểu gene chịu mặn bằng dấu chỉ thị phân tử SSR trên 40 giống/dòng lúa cải tiến = Evaluation for salt tolerance genotype of 40 improved rice accessions using SSR markersNguyễn, Văn Mạnh; Nguyễn, Lộc Hiền; Huỳnh, Như Điền; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Huỳnh, Kỳ; Lê, Thị Hồng Thanh; Văn, Quốc Giang